转折 zhuǎnzhé
volume volume

Từ hán việt: 【chuyển chiết】

Đọc nhanh: 转折 (chuyển chiết). Ý nghĩa là: chuyển ngoặt; chuyển hướng; bước ngoặt, chuyển ý; chuyển hướng. Ví dụ : - 每个转折点都是一个惊喜。 Mỗi bước ngoặt là một bất ngờ.. - 他们的离开将是一个转折点。 Sự ra đi của họ sẽ là một bước ngoặt.. - 文章在这里发生了转折。 Bài viết đã có sự chuyển ý tại đây.

Ý Nghĩa của "转折" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

转折 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chuyển ngoặt; chuyển hướng; bước ngoặt

事物发展的趋势发生方向性的变化

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每个 měigè 转折点 zhuǎnzhédiǎn dōu shì 一个 yígè 惊喜 jīngxǐ

    - Mỗi bước ngoặt là một bất ngờ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 离开 líkāi jiāng shì 一个 yígè 转折点 zhuǎnzhédiǎn

    - Sự ra đi của họ sẽ là một bước ngoặt.

✪ 2. chuyển ý; chuyển hướng

指文章或语意由一个方向转向另一方向

Ví dụ:
  • volume volume

    - 文章 wénzhāng zài 这里 zhèlǐ 发生 fāshēng le 转折 zhuǎnzhé

    - Bài viết đã có sự chuyển ý tại đây.

  • volume volume

    - 这段话 zhèduànhuà de 转折 zhuǎnzhé 非常 fēicháng 自然 zìrán

    - Chuyển ý trong đoạn văn này rất tự nhiên.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 转折

✪ 1. 转折 + 关系

có sự thay đổi trong mối quan hệ giữa hai yếu tố

Ví dụ:
  • volume

    - 天气 tiānqì hěn hǎo 转折 zhuǎnzhé 关系 guānxì shì fēng 很大 hěndà

    - Thời tiết đẹp, nhưng gió lại lớn.

  • volume

    - 工作 gōngzuò hěn máng 转折 zhuǎnzhé 关系 guānxì shì 薪水 xīnshuǐ

    - Công việc rất bận, nhưng lương thấp.

✪ 2. Động từ (发生/出现) + 转折

xuất hiện một sự thay đổi đột ngột hoặc sự khác biệt so với tình hình trước đó

Ví dụ:
  • volume

    - 项目 xiàngmù 进展 jìnzhǎn 出现 chūxiàn 转折 zhuǎnzhé 更快 gèngkuài le

    - Tiến độ dự án có thay đổi, trở nên nhanh hơn.

  • volume

    - de 态度 tàidù 发生 fāshēng 转折 zhuǎnzhé 变得 biànde 友好 yǒuhǎo

    - Thái độ của anh ấy thay đổi, trở nên thân thiện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转折

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò hěn máng 转折 zhuǎnzhé 关系 guānxì shì 薪水 xīnshuǐ

    - Công việc rất bận, nhưng lương thấp.

  • volume volume

    - de 态度 tàidù 发生 fāshēng 转折 zhuǎnzhé 变得 biànde 友好 yǒuhǎo

    - Thái độ của anh ấy thay đổi, trở nên thân thiện.

  • volume volume

    - 这段话 zhèduànhuà de 转折 zhuǎnzhé 非常 fēicháng 自然 zìrán

    - Chuyển ý trong đoạn văn này rất tự nhiên.

  • volume volume

    - de 印度 yìndù 之行成 zhīxíngchéng le 一生 yīshēng de 转折点 zhuǎnzhédiǎn

    - Chuyến đi Ấn Độ của cô ấy trở thành điểm mốc quan trọng trong cuộc đời.

  • volume volume

    - 每个 měigè 转折点 zhuǎnzhédiǎn dōu shì 一个 yígè 惊喜 jīngxǐ

    - Mỗi bước ngoặt là một bất ngờ.

  • volume volume

    - 天气 tiānqì hěn hǎo 转折 zhuǎnzhé 关系 guānxì shì fēng 很大 hěndà

    - Thời tiết đẹp, nhưng gió lại lớn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 离开 líkāi jiāng shì 一个 yígè 转折点 zhuǎnzhédiǎn

    - Sự ra đi của họ sẽ là một bước ngoặt.

  • volume volume

    - 文章 wénzhāng zài 这里 zhèlǐ 发生 fāshēng le 转折 zhuǎnzhé

    - Bài viết đã có sự chuyển ý tại đây.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Shé , Zhē , Zhé
    • Âm hán việt: Chiết , Đề
    • Nét bút:一丨一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QHML (手竹一中)
    • Bảng mã:U+6298
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhuǎi , Zhuǎn , Zhuàn
    • Âm hán việt: Chuyến , Chuyển
    • Nét bút:一フ丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQQNI (大手手弓戈)
    • Bảng mã:U+8F6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa