Đọc nhanh: 接受赔偿者 (tiếp thụ bồi thường giả). Ý nghĩa là: Người nhận bồi thường.
接受赔偿者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người nhận bồi thường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接受赔偿者
- 接受 记者 专访
- tiếp phóng viên phỏng vấn đặc biệt.
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 她 受伤 後 获得 保险公司 的 赔偿
- Sau khi bị thương, cô ấy nhận được bồi thường từ công ty bảo hiểm.
- 患者 正在 接受 治疗
- Bệnh nhân đang tiếp nhận trị liệu.
- 他们 接受 了 调查
- Bọn họ tiếp nhận điều tra.
- 她 仅 超过 年龄 限制 一天 , 因此 组织者 通融 了 一下 , 接受 她 入会
- Cô ấy chỉ vượt quá giới hạn tuổi một ngày, vì vậy người tổ chức đã linh hoạt và chấp nhận cô ấy gia nhập.
- 他 坚持 不 接受 嗟来之食
- Anh ấy kiên quyết không nhận đồ bố thí.
- 他们 愿意 接受 挑战
- Họ sẵn lòng chấp nhận thử thách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偿›
受›
接›
者›
赔›