Đọc nhanh: 承担 (thừa đảm). Ý nghĩa là: đảm đương; gánh vác; đảm nhận. Ví dụ : - 他承担了这个项目的责任。 Anh ấy đã đảm nhận trách nhiệm của dự án này.. - 她愿意承担更多的工作。 Cô ấy sẵn sàng đảm nhận nhiều công việc hơn.. - 我们需要共同承担风险。 Chúng ta cần cùng nhau gánh vác rủi ro.
承担 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đảm đương; gánh vác; đảm nhận
担负;担当什么事情
- 他 承担 了 这个 项目 的 责任
- Anh ấy đã đảm nhận trách nhiệm của dự án này.
- 她 愿意 承担 更 多 的 工作
- Cô ấy sẵn sàng đảm nhận nhiều công việc hơn.
- 我们 需要 共同 承担风险
- Chúng ta cần cùng nhau gánh vác rủi ro.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 承担
✪ 1. 承担 + Tân ngữ
cụm động tân
- 她 承担 了 家里 的 经济 压力
- Cô ấy gánh vác áp lực tài chính trong gia đình.
- 他 承担 了 团队 的 领导 责任
- Anh ấy đảm nhận trách nhiệm lãnh đạo của đội.
✪ 2. Động từ + 承担
- 学生 要 承担 班级 活动
- Học sinh phải đảm nhận hoạt động của lớp.
- 她 选择 承担 家庭 责任
- Cô ấy chọn đảm nhận trách nhiệm gia đình.
So sánh, Phân biệt 承担 với từ khác
✪ 1. 承担 vs 承受
Đối tượng của "承担" và "承受" không giống nhau, hai từ này không thể thay thế cho nhau.
✪ 2. 负责 vs 承担
Giống:
- Cả hai từ đều chỉ liên quan tới trách nhiệm, phụ trách.
- Đều là động từ.
Khác:
- "负责" phía sau thường thêm 工作.
"负责" phía sau thường thêm 责任、风险、后果.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承担
- 你 要 承担责任
- Bạn phải gánh vác trách nhiệm.
- 他 乐意 承担责任
- Anh ấy sẵn sàng chịu trách nhiệm.
- 你 愿意 承担责任 吗
- Bạn có muốn chịu trách nhiệm không?
- 他们 承受 着 家庭 的 重担
- Họ đang gánh vác gánh nặng gia đình.
- 他 承担 了 这个 项目 的 责任
- Anh ấy đã đảm nhận trách nhiệm của dự án này.
- 他 承担 了 团队 的 领导 责任
- Anh ấy đảm nhận trách nhiệm lãnh đạo của đội.
- 几个 人 推来推去 , 谁 也 不愿 承担责任
- Mấy người này đẩy tới đẩy lui, ai cũng không muốn chịu trách nhiệm.
- 他 承认 自己 不够 条件 没有 资格 担任 那个 职务
- Anh ấy thừa nhận rằng mình không đủ điều kiện [không có tư cách] để đảm nhận vị trí đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
承›
担›
Chịu Đựng, Trải Qua, Cam Chịu
đóng vai chính
Đảm Đương, Đảm Nhận, Chịu Trách Nhiệm
Thừa Kế
Gánh (Trách Nhiệm, Chi Phí, Công Việc), Gánh Nặng
Đảm Nhận
Nhận, Chịu, Gánh Vác
Nhận, Thu, Bắt (Tín Hiệu)
Chấp Nhận
Chịu Đựng
Phụ Trách
đảm đương; gánh vác; chịuđồng ý; nhận lời; tuân theo; tuân thủ
chịu tải; chịu lực; tải trọng; mang theo; chứa đựng; chất chứa