剥夺 bōduó
volume volume

Từ hán việt: 【bác đoạt】

Đọc nhanh: 剥夺 (bác đoạt). Ý nghĩa là: cướp đoạt; lấy đi; bác đoạt, tước; cách chức. Ví dụ : - 剥夺劳动成果。 cướp đoạt thành quả lao động. - 剥夺政治权利。 tước quyền chính trị

Ý Nghĩa của "剥夺" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

剥夺 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cướp đoạt; lấy đi; bác đoạt

用强制的方法夺去

Ví dụ:
  • volume volume

    - 剥夺 bōduó 劳动成果 láodòngchéngguǒ

    - cướp đoạt thành quả lao động

✪ 2. tước; cách chức

依照法律取消

Ví dụ:
  • volume volume

    - 剥夺 bōduó 政治权利 zhèngzhìquánlì

    - tước quyền chính trị

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剥夺

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 剥莲 bōlián

    - Anh ấy đang bóc hạt sen.

  • volume volume

    - zài 比赛 bǐsài zhōng 夺冠 duóguàn le

    - Anh ấy đã đoạt chức vô địch trong cuộc thi.

  • volume volume

    - 剥夺 bōduó 劳动成果 láodòngchéngguǒ

    - cướp đoạt thành quả lao động

  • volume volume

    - bèi 剥夺 bōduó le 权利 quánlì

    - Anh ấy bị cướp đoạt quyền lợi.

  • volume volume

    - de 才能 cáinéng 夺目 duómù

    - Tài năng của anh ấy áp đảo.

  • volume volume

    - 剥夺 bōduó 政治权利 zhèngzhìquánlì

    - tước quyền chính trị

  • volume volume

    - 剥花生 bāohuāshēng

    - Anh ấy bóc vỏ lạc.

  • volume volume

    - 无权 wúquán 剥夺 bōduó 机会 jīhuì

    - Bạn không có quyền cướp đoạt cơ hội.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đao 刀 (+8 nét)
    • Pinyin: Bāo , Bō , Pū
    • Âm hán việt: Bác
    • Nét bút:フ一一丨丶一ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NELN (弓水中弓)
    • Bảng mã:U+5265
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đại 大 (+3 nét)
    • Pinyin: Duó
    • Âm hán việt: Đoạt
    • Nét bút:一ノ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KDI (大木戈)
    • Bảng mã:U+593A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao