Đọc nhanh: 剥夺 (bác đoạt). Ý nghĩa là: cướp đoạt; lấy đi; bác đoạt, tước; cách chức. Ví dụ : - 剥夺劳动成果。 cướp đoạt thành quả lao động. - 剥夺政治权利。 tước quyền chính trị
剥夺 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cướp đoạt; lấy đi; bác đoạt
用强制的方法夺去
- 剥夺 劳动成果
- cướp đoạt thành quả lao động
✪ 2. tước; cách chức
依照法律取消
- 剥夺 政治权利
- tước quyền chính trị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剥夺
- 他 正在 剥莲
- Anh ấy đang bóc hạt sen.
- 他 在 比赛 中 夺冠 了
- Anh ấy đã đoạt chức vô địch trong cuộc thi.
- 剥夺 劳动成果
- cướp đoạt thành quả lao động
- 他 被 剥夺 了 权利
- Anh ấy bị cướp đoạt quyền lợi.
- 他 的 才能 夺目
- Tài năng của anh ấy áp đảo.
- 剥夺 政治权利
- tước quyền chính trị
- 他 剥花生 壳
- Anh ấy bóc vỏ lạc.
- 你 无权 剥夺 机会
- Bạn không có quyền cướp đoạt cơ hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剥›
夺›
tước; tước đoạt; cách chức; lấy đi của ai (thường dùng trong pháp lệnh)
Cướp Đoạt
Cướp Giật, Cướp, Cướp Đoạt