Đọc nhanh: 接收 (tiếp thu). Ý nghĩa là: nhận; thu; bắt (tín hiệu), tiếp thu, tiếp nhận; thu nạp; kết nạp. Ví dụ : - 接收来稿。 nhận bản thảo.. - 接收无线电信号。 bắt tín hiệu vô tuyến.. - 接收新会员。 tiếp nhận hội viên mới.
接收 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nhận; thu; bắt (tín hiệu)
收受
- 接收 来稿
- nhận bản thảo.
- 接收 无线电 信号
- bắt tín hiệu vô tuyến.
✪ 2. tiếp thu
根据法令把机构,财产等拿过来
✪ 3. tiếp nhận; thu nạp; kết nạp
接纳
- 接收 新会员
- tiếp nhận hội viên mới.
So sánh, Phân biệt 接收 với từ khác
✪ 1. 接受 vs 接收
"接受" chủ yếu là hoạt động tâm lí, tân ngữ của nó thường là danh từ trừu tượng.
Tân ngữ của "接收" vừa có thể danh từ trừu tượng vừa có thể là danh từ cụ thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接收
- 接收 来稿
- nhận bản thảo.
- 接收 新会员
- tiếp nhận hội viên mới.
- 收获 已 接近 季终
- Thu hoạch đã gần đến cuối mùa.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 学校 接收 新生
- Trường học tiếp nhận sinh viên mới.
- 我们 接收 新 员工
- Chúng tôi tiếp nhận nhân viên mới.
- 组织 接收 了 新 的 资源
- Tổ chức tiếp quản nguồn lực mới.
- 他们 将 接收 敌方 财物
- Họ sẽ tiếp quản tài sản của đối phương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
接›
收›
Phê Chuẩn, Đồng Ý
Chịu Đựng, Trải Qua, Cam Chịu
Hút, Rút Ra (Bài Học Kinh Nghiệm)
Thẩm Thấu, Ngấm
Đảm Đương, Đảm Nhận, Chịu Trách Nhiệm
Tiếp Nhận, Thu Nhận, Kết Nạp (Người
Hấp Thu, Rút
tiếp nhận; đón nhận
Thừa Kế
Thu Hồi
chấp nhậnNhận
Đảm Đương, Gánh Vác
cấp, phong, ban, trao
Tiếp Quản
Tiếp Thu, Tiếp Nhận
Chấp Nhận
Chịu Đựng
chiêu mộ; thu nạp; chiêu nạp (nhân tài)
Hút Lấy, Hấp Thu (Dinh Dưỡng)
Nhận Được (Mặt Vật Chất)