接收 jiēshōu
volume volume

Từ hán việt: 【tiếp thu】

Đọc nhanh: 接收 (tiếp thu). Ý nghĩa là: nhận; thu; bắt (tín hiệu), tiếp thu, tiếp nhận; thu nạp; kết nạp. Ví dụ : - 接收来稿。 nhận bản thảo.. - 接收无线电信号。 bắt tín hiệu vô tuyến.. - 接收新会员。 tiếp nhận hội viên mới.

Ý Nghĩa của "接收" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

接收 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. nhận; thu; bắt (tín hiệu)

收受

Ví dụ:
  • volume volume

    - 接收 jiēshōu 来稿 láigǎo

    - nhận bản thảo.

  • volume volume

    - 接收 jiēshōu 无线电 wúxiàndiàn 信号 xìnhào

    - bắt tín hiệu vô tuyến.

✪ 2. tiếp thu

根据法令把机构,财产等拿过来

✪ 3. tiếp nhận; thu nạp; kết nạp

接纳

Ví dụ:
  • volume volume

    - 接收 jiēshōu 新会员 xīnhuìyuán

    - tiếp nhận hội viên mới.

So sánh, Phân biệt 接收 với từ khác

✪ 1. 接受 vs 接收

Giải thích:

"接受" chủ yếu là hoạt động tâm lí, tân ngữ của nó thường là danh từ trừu tượng.
Tân ngữ của "接收" vừa có thể danh từ trừu tượng vừa có thể là danh từ cụ thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接收

  • volume volume

    - 接收 jiēshōu 来稿 láigǎo

    - nhận bản thảo.

  • volume volume

    - 接收 jiēshōu 新会员 xīnhuìyuán

    - tiếp nhận hội viên mới.

  • volume volume

    - 收获 shōuhuò 接近 jiējìn 季终 jìzhōng

    - Thu hoạch đã gần đến cuối mùa.

  • volume volume

    - 不要 búyào 信号 xìnhào 不要 búyào 接收器 jiēshōuqì

    - Không có tín hiệu, không có máy thu.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 接收 jiēshōu 新生 xīnshēng

    - Trường học tiếp nhận sinh viên mới.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 接收 jiēshōu xīn 员工 yuángōng

    - Chúng tôi tiếp nhận nhân viên mới.

  • volume volume

    - 组织 zǔzhī 接收 jiēshōu le xīn de 资源 zīyuán

    - Tổ chức tiếp quản nguồn lực mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen jiāng 接收 jiēshōu 敌方 dífāng 财物 cáiwù

    - Họ sẽ tiếp quản tài sản của đối phương.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Tiếp
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYTV (手卜廿女)
    • Bảng mã:U+63A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+2 nét)
    • Pinyin: Shōu
    • Âm hán việt: Thu , Thâu , Thú
    • Nét bút:フ丨ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VLOK (女中人大)
    • Bảng mã:U+6536
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa