Đọc nhanh: 担当 (đảm đương). Ý nghĩa là: đảm đương; đảm nhận; chịu trách nhiệm; gánh vác; đảm. Ví dụ : - 他担当重任。 Anh ấy đảm nhận nhiệm vụ quan trọng.. - 党员担当先锋。 Đảng viên chịu trách nhiệm tiên phong.. - 青年担当责任。 Thanh niên đảm đương trách nhiệm.
担当 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đảm đương; đảm nhận; chịu trách nhiệm; gánh vác; đảm
接受并负起责任; 承当 (责任、工作、费用)
- 他 担当 重任
- Anh ấy đảm nhận nhiệm vụ quan trọng.
- 党员 担当 先锋
- Đảng viên chịu trách nhiệm tiên phong.
- 青年 担当 责任
- Thanh niên đảm đương trách nhiệm.
- 我 担当 一项 新 工作
- Tôi đảng đương một công việc mới.
- 他 以 勇敢 担当 使命
- Anh ấy đảm nhận sứ mệnh với sự dũng cảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 担当
- 党员 担当 先锋
- Đảng viên chịu trách nhiệm tiên phong.
- 青年 担当 责任
- Thanh niên đảm đương trách nhiệm.
- 他 担当 重任
- Anh ấy đảm nhận nhiệm vụ quan trọng.
- 他 以 勇敢 担当 使命
- Anh ấy đảm nhận sứ mệnh với sự dũng cảm.
- 我 担当 一项 新 工作
- Tôi đảng đương một công việc mới.
- 你 叫 我 师傅 , 我 可 担不起 ( 不敢当 )
- anh gọi tôi là sư phụ, tôi không dám nhận đâu.
- 指派 他 担当 这个 任务
- uỷ nhiệm anh ấy đảm đương nhiệm vụ này.
- 男子汉 要 有 担当 精神
- Đàn ông phải có tinh thần trách nhiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
当›
担›
Chưởng Quản, Quản Lý, Chủ Trì
Chịu Đựng, Trải Qua, Cam Chịu
đóng vai chính
đảm đương; gánh vác; chịuđồng ý; nhận lời; tuân theo; tuân thủ
Thừa Kế
Gánh (Trách Nhiệm, Chi Phí, Công Việc), Gánh Nặng
Đảm Nhận
Nhận, Chịu, Gánh Vác
gánh vác; đảm đương; gánh trách nhiệmchống váccáng đáng
Nhận, Thu, Bắt (Tín Hiệu)
Đảm Đương, Gánh Vác
Chấp Nhận
Chịu Đựng
Phụ Trách
phụ trách; quản lý; trông coi; nắm
Đảm Nhận, Đảm Nhiệm Được, Có Thể Gánh Vác