担当 dāndāng
volume volume

Từ hán việt: 【đảm đương】

Đọc nhanh: 担当 (đảm đương). Ý nghĩa là: đảm đương; đảm nhận; chịu trách nhiệm; gánh vác; đảm. Ví dụ : - 他担当重任。 Anh ấy đảm nhận nhiệm vụ quan trọng.. - 党员担当先锋。 Đảng viên chịu trách nhiệm tiên phong.. - 青年担当责任。 Thanh niên đảm đương trách nhiệm.

Ý Nghĩa của "担当" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

担当 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đảm đương; đảm nhận; chịu trách nhiệm; gánh vác; đảm

接受并负起责任; 承当 (责任、工作、费用)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 担当 dāndāng 重任 zhòngrèn

    - Anh ấy đảm nhận nhiệm vụ quan trọng.

  • volume volume

    - 党员 dǎngyuán 担当 dāndāng 先锋 xiānfēng

    - Đảng viên chịu trách nhiệm tiên phong.

  • volume volume

    - 青年 qīngnián 担当 dāndāng 责任 zérèn

    - Thanh niên đảm đương trách nhiệm.

  • volume volume

    - 担当 dāndāng 一项 yīxiàng xīn 工作 gōngzuò

    - Tôi đảng đương một công việc mới.

  • volume volume

    - 勇敢 yǒnggǎn 担当 dāndāng 使命 shǐmìng

    - Anh ấy đảm nhận sứ mệnh với sự dũng cảm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 担当

  • volume volume

    - 党员 dǎngyuán 担当 dāndāng 先锋 xiānfēng

    - Đảng viên chịu trách nhiệm tiên phong.

  • volume volume

    - 青年 qīngnián 担当 dāndāng 责任 zérèn

    - Thanh niên đảm đương trách nhiệm.

  • volume volume

    - 担当 dāndāng 重任 zhòngrèn

    - Anh ấy đảm nhận nhiệm vụ quan trọng.

  • volume volume

    - 勇敢 yǒnggǎn 担当 dāndāng 使命 shǐmìng

    - Anh ấy đảm nhận sứ mệnh với sự dũng cảm.

  • volume volume

    - 担当 dāndāng 一项 yīxiàng xīn 工作 gōngzuò

    - Tôi đảng đương một công việc mới.

  • volume volume

    - jiào 师傅 shīfu 担不起 dānbùqǐ ( 不敢当 bùgǎndāng )

    - anh gọi tôi là sư phụ, tôi không dám nhận đâu.

  • volume volume

    - 指派 zhǐpài 担当 dāndāng 这个 zhègè 任务 rènwù

    - uỷ nhiệm anh ấy đảm đương nhiệm vụ này.

  • volume volume

    - 男子汉 nánzǐhàn yào yǒu 担当 dāndāng 精神 jīngshén

    - Đàn ông phải có tinh thần trách nhiệm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Dān , Dǎn , Dàn , Qiè
    • Âm hán việt: Đam , Đãn , Đảm
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAM (手日一)
    • Bảng mã:U+62C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa