Đọc nhanh: 听取 (thính thủ). Ý nghĩa là: nghe; lắng nghe (ý kiến, phản ánh...). Ví dụ : - 虚心听取群众意见。 khiêm tốn lắng nghe ý kiến của quần chúng.. - 大会听取了常务委员会的工作报告。 đại hội lắng nghe báo cáo công tác của uỷ viên thường vụ.. - 他的意见值得认真听取。 Ý kiến của anh ấy đáng để ghi nhận, lắng nghe.
听取 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghe; lắng nghe (ý kiến, phản ánh...)
听 (意见、反映、汇报等)
- 虚心听取 群众 意见
- khiêm tốn lắng nghe ý kiến của quần chúng.
- 大会 听取 了 常务委员会 的 工作 报告
- đại hội lắng nghe báo cáo công tác của uỷ viên thường vụ.
- 他 的 意见 值得 认真 听取
- Ý kiến của anh ấy đáng để ghi nhận, lắng nghe.
- 总理 听取 了 他们 对 国家 企业 改革 所提 的 意见
- Thủ tướng lắng nghe quan điểm của họ về cải cách doanh nghiệp quốc gia.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听取
- 美国 是 不会 听取 这些 逆耳忠言 的
- Hoa Kỳ sẽ không lắng nghe những lời thật này
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 他 常常 听取 大家 的 意见
- Anh ấy thường lắng nghe ý kiến của mọi người.
- 听取 群众 的 意见
- lấy ý kiến của quần chúng.
- 我们 应该 认真 听取 家长 的 建议
- Chúng ta nên lắng nghe cẩn thận lời khuyên của cha mẹ.
- 我们 听取 大家 的 提议
- Chúng tôi lắng nghe đề nghị của mọi người.
- 他们 虚心听取 反馈
- Họ khiêm tốn đón nhận phản hồi.
- 总理 听取 了 他们 对 国家 企业 改革 所提 的 意见
- Thủ tướng lắng nghe quan điểm của họ về cải cách doanh nghiệp quốc gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
听›