听取 tīngqǔ
volume volume

Từ hán việt: 【thính thủ】

Đọc nhanh: 听取 (thính thủ). Ý nghĩa là: nghe; lắng nghe (ý kiến, phản ánh...). Ví dụ : - 虚心听取群众意见。 khiêm tốn lắng nghe ý kiến của quần chúng.. - 大会听取了常务委员会的工作报告。 đại hội lắng nghe báo cáo công tác của uỷ viên thường vụ.. - 他的意见值得认真听取。 Ý kiến của anh ấy đáng để ghi nhận, lắng nghe.

Ý Nghĩa của "听取" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

听取 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nghe; lắng nghe (ý kiến, phản ánh...)

听 (意见、反映、汇报等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 虚心听取 xūxīntīngqǔ 群众 qúnzhòng 意见 yìjiàn

    - khiêm tốn lắng nghe ý kiến của quần chúng.

  • volume volume

    - 大会 dàhuì 听取 tīngqǔ le 常务委员会 chángwùwěiyuánhuì de 工作 gōngzuò 报告 bàogào

    - đại hội lắng nghe báo cáo công tác của uỷ viên thường vụ.

  • volume volume

    - de 意见 yìjiàn 值得 zhíde 认真 rènzhēn 听取 tīngqǔ

    - Ý kiến của anh ấy đáng để ghi nhận, lắng nghe.

  • volume volume

    - 总理 zǒnglǐ 听取 tīngqǔ le 他们 tāmen duì 国家 guójiā 企业 qǐyè 改革 gǎigé 所提 suǒtí de 意见 yìjiàn

    - Thủ tướng lắng nghe quan điểm của họ về cải cách doanh nghiệp quốc gia.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听取

  • volume volume

    - 美国 měiguó shì 不会 búhuì 听取 tīngqǔ 这些 zhèxiē 逆耳忠言 nìěrzhōngyán de

    - Hoa Kỳ sẽ không lắng nghe những lời thật này

  • volume volume

    - 人若 rénruò 听任 tīngrèn 冲动 chōngdòng 欲望 yùwàng 行事 xíngshì 毫无疑问 háowúyíwèn 只会 zhǐhuì 自取灭亡 zìqǔmièwáng

    - Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình

  • volume volume

    - 常常 chángcháng 听取 tīngqǔ 大家 dàjiā de 意见 yìjiàn

    - Anh ấy thường lắng nghe ý kiến của mọi người.

  • volume volume

    - 听取 tīngqǔ 群众 qúnzhòng de 意见 yìjiàn

    - lấy ý kiến của quần chúng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 认真 rènzhēn 听取 tīngqǔ 家长 jiāzhǎng de 建议 jiànyì

    - Chúng ta nên lắng nghe cẩn thận lời khuyên của cha mẹ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 听取 tīngqǔ 大家 dàjiā de 提议 tíyì

    - Chúng tôi lắng nghe đề nghị của mọi người.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 虚心听取 xūxīntīngqǔ 反馈 fǎnkuì

    - Họ khiêm tốn đón nhận phản hồi.

  • volume volume

    - 总理 zǒnglǐ 听取 tīngqǔ le 他们 tāmen duì 国家 guójiā 企业 qǐyè 改革 gǎigé 所提 suǒtí de 意见 yìjiàn

    - Thủ tướng lắng nghe quan điểm của họ về cải cách doanh nghiệp quốc gia.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Jù , Qū , Qǔ
    • Âm hán việt: Thủ , Tụ
    • Nét bút:一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SJE (尸十水)
    • Bảng mã:U+53D6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Tīng , Tìng , Yín , Yǐn
    • Âm hán việt: Dẫn , Ngân , Thính
    • Nét bút:丨フ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RHML (口竹一中)
    • Bảng mã:U+542C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao