承受 chéngshòu
volume volume

Từ hán việt: 【thừa thụ】

Đọc nhanh: 承受 (thừa thụ). Ý nghĩa là: chịu đựng; chấp nhận; đảm nhận; gánh vác, kế thừa. Ví dụ : - 我们必须承受这些损失。 Chúng ta phải chịu đựng những tổn thất này.. - 他们承受着家庭的重担。 Họ đang gánh vác gánh nặng gia đình.. - 他无法承受失去朋友。 Anh ấy không thể chịu đựng việc mất bạn.

Ý Nghĩa của "承受" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5

承受 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chịu đựng; chấp nhận; đảm nhận; gánh vác

承担(任务、困难、压力等);禁(jīn)受(考验等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū 承受 chéngshòu 这些 zhèxiē 损失 sǔnshī

    - Chúng ta phải chịu đựng những tổn thất này.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 承受 chéngshòu zhe 家庭 jiātíng de 重担 zhòngdàn

    - Họ đang gánh vác gánh nặng gia đình.

  • volume volume

    - 无法 wúfǎ 承受 chéngshòu 失去 shīqù 朋友 péngyou

    - Anh ấy không thể chịu đựng việc mất bạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. kế thừa

继承

Ví dụ:
  • volume volume

    - 承受 chéngshòu 父亲 fùqīn de 遗志 yízhì

    - Anh ấy kế thừa di nguyện của cha.

  • volume volume

    - 承受 chéngshòu le 家族 jiāzú de 财富 cáifù

    - Cô ấy kế thừa tài sản gia đình.

  • volume volume

    - jiāng 承受 chéngshòu 公司 gōngsī de 管理 guǎnlǐ

    - Cô ấy sẽ kế thừa việc quản lý công ty.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 承受 với từ khác

✪ 1. 承担 vs 承受

Giải thích:

Đối tượng của "承担" và "承受" không giống nhau, hai từ này không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承受

  • volume volume

    - 不要 búyào 承受 chéngshòu 耻辱 chǐrǔ

    - Đừng chịu đựng sự sỉ nhục.

  • volume volume

    - 承受 chéngshòu le tài duō de 委屈 wěiqū

    - Cô ấy chịu quá nhiều thiệt thòi rồi.

  • volume volume

    - 嘿然 hēirán 承受 chéngshòu

    - Anh ấy mặc nhiên chấp nhận.

  • volume volume

    - 承受 chéngshòu zhe 舆论压力 yúlùnyālì

    - Anh ấy chịu áp lực dư luận.

  • volume volume

    - jiāng 承受 chéngshòu 公司 gōngsī de 管理 guǎnlǐ

    - Cô ấy sẽ kế thừa việc quản lý công ty.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 承受 chéngshòu zhe 家庭 jiātíng de 重担 zhòngdàn

    - Họ đang gánh vác gánh nặng gia đình.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū 承受 chéngshòu 这些 zhèxiē 损失 sǔnshī

    - Chúng ta phải chịu đựng những tổn thất này.

  • volume volume

    - 塑料 sùliào 部件 bùjiàn zài 应用 yìngyòng zhōng 承受 chéngshòu 应力 yìnglì shí de 机械性能 jīxièxìngnéng 具有 jùyǒu 特别 tèbié 重要 zhòngyào de 作用 zuòyòng

    - Các tính chất cơ học của một bộ phận nhựa đóng một vai trò đặc biệt quan trọng khi nó chịu ứng suất trong một ứng dụng

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thâu , Thọ , Thụ
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBE (月月水)
    • Bảng mã:U+53D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Chéng , Zhěng
    • Âm hán việt: Chửng , Thừa , Tặng
    • Nét bút:フ丨一一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NNQO (弓弓手人)
    • Bảng mã:U+627F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa