Đọc nhanh: 承受 (thừa thụ). Ý nghĩa là: chịu đựng; chấp nhận; đảm nhận; gánh vác, kế thừa. Ví dụ : - 我们必须承受这些损失。 Chúng ta phải chịu đựng những tổn thất này.. - 他们承受着家庭的重担。 Họ đang gánh vác gánh nặng gia đình.. - 他无法承受失去朋友。 Anh ấy không thể chịu đựng việc mất bạn.
承受 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chịu đựng; chấp nhận; đảm nhận; gánh vác
承担(任务、困难、压力等);禁(jīn)受(考验等)
- 我们 必须 承受 这些 损失
- Chúng ta phải chịu đựng những tổn thất này.
- 他们 承受 着 家庭 的 重担
- Họ đang gánh vác gánh nặng gia đình.
- 他 无法 承受 失去 朋友
- Anh ấy không thể chịu đựng việc mất bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. kế thừa
继承
- 他 承受 父亲 的 遗志
- Anh ấy kế thừa di nguyện của cha.
- 她 承受 了 家族 的 财富
- Cô ấy kế thừa tài sản gia đình.
- 她 将 承受 公司 的 管理
- Cô ấy sẽ kế thừa việc quản lý công ty.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 承受 với từ khác
✪ 1. 承担 vs 承受
Đối tượng của "承担" và "承受" không giống nhau, hai từ này không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承受
- 不要 承受 耻辱
- Đừng chịu đựng sự sỉ nhục.
- 他 承受 了 太 多 的 委屈
- Cô ấy chịu quá nhiều thiệt thòi rồi.
- 他 嘿然 承受
- Anh ấy mặc nhiên chấp nhận.
- 他 承受 着 舆论压力
- Anh ấy chịu áp lực dư luận.
- 她 将 承受 公司 的 管理
- Cô ấy sẽ kế thừa việc quản lý công ty.
- 他们 承受 着 家庭 的 重担
- Họ đang gánh vác gánh nặng gia đình.
- 我们 必须 承受 这些 损失
- Chúng ta phải chịu đựng những tổn thất này.
- 塑料 部件 在 应用 中 承受 应力 时 , 它 的 机械性能 具有 特别 重要 的 作用
- Các tính chất cơ học của một bộ phận nhựa đóng một vai trò đặc biệt quan trọng khi nó chịu ứng suất trong một ứng dụng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
承›
Chịu Đựng, Trải Qua, Cam Chịu
Đảm Đương, Đảm Nhận, Chịu Trách Nhiệm
kế tục; theo như cũ; theo đuổi; đi theo; tiếp theokế thừa phong tước; thừa hưởng; thừa kế; thừa tập
Thừa Kế
bị; chịu
Nhận, Thu, Bắt (Tín Hiệu)
Đảm Đương, Gánh Vác
vâng chịu; tuân theo
Chấp Nhận
nhận được; nhờ có; được (lời nói khách sáo)đội
chịu trọng lực; chịu lực; chịu lực nénthừa trọng; đích tôn (chỉ trọng trách lo việc thờ cúng ông bà, tông miếu trong chế độ phụ hệ)
mang nặng; vác nặnggánh trọng trách; mang trọng trách
Nhận Lấy, Nhận Được