Đọc nhanh: 推辞 (thôi từ). Ý nghĩa là: từ chối; chối từ; khước từ; không nhận. Ví dụ : - 他推辞了这个邀请。 Anh ấy đã từ chối lời mời này.. - 我们推辞了他的礼物。 Chúng tôi đã từ chối món quà của anh ấy.. - 他们推辞了他的建议。 Họ đã từ chối lời khuyên của anh ấy.
推辞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ chối; chối từ; khước từ; không nhận
表示拒绝 (任命、邀请、馈赠等); 不接受 (请求、意见或赠礼)
- 他 推辞 了 这个 邀请
- Anh ấy đã từ chối lời mời này.
- 我们 推辞 了 他 的 礼物
- Chúng tôi đã từ chối món quà của anh ấy.
- 他们 推辞 了 他 的 建议
- Họ đã từ chối lời khuyên của anh ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推辞
- 托疾 推辞
- vịn cớ ốm thoái thác; vịn cớ khước từ.
- 他 推辞 了 这个 邀请
- Anh ấy đã từ chối lời mời này.
- 他 推辞 了 我 的 邀请
- Anh ấy đã từ chối lời mời của tôi.
- 我们 推辞 了 他 的 礼物
- Chúng tôi đã từ chối món quà của anh ấy.
- 不合逻辑 的 推论 , 谬论 错误 的 或 不合逻辑 的 观点 或 结论
- Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.
- 我 不想 推辞 你 的 好意
- Tôi không muốn từ chối lòng tốt của bạn.
- 他们 推辞 了 他 的 建议
- Họ đã từ chối lời khuyên của anh ấy.
- 为了 在 推销 中 成功 , 我们 需要 深入 了解 我们 的 目标 客户
- Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
推›
辞›
thoái thác; từ chối; khước từ; mượn cớ; từ nan; đùn
Chối Từ, Đẩy Trách Nhiệm
Từ Chối
thoái thác; chối từ; khước từtừ nan
từ chối; khước từ; chối từ; thoái thác
khước từ; khiêm tốn từ chối; từ chối khéo; từ tạtừ nhượng
trốn tránhtìm lí do đổ lỗi cho người khác
Từ Chối, Cự Tuyệt (Bằng Lời Nói)
cự tuyệt; từ chối
chống chế; chối cãi; chối quanh; lấp liếm
Khước Từ, Từ Chối Khéo
từ tạ; khước từ (từ chối không nhận)
Rút Lui
Không Cần, Đừng
Ngôn Từ, Câu Chữ, Lời Lẽ