Đọc nhanh: 屏除 (bình trừ). Ý nghĩa là: gạt bỏ; trừ bỏ; bài trừ; dẹp bỏ, vứt bỏ. Ví dụ : - 屏除杂念。 dẹp bỏ những suy nghĩ linh tinh
屏除 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gạt bỏ; trừ bỏ; bài trừ; dẹp bỏ
使 (某人或物) 摆脱或去掉
- 屏除 杂念
- dẹp bỏ những suy nghĩ linh tinh
✪ 2. vứt bỏ
排除; 抛弃(多用于事物)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屏除
- 驱除 邪祟
- xua đuổi tà ma.
- 屏除 杂念
- dẹp bỏ những suy nghĩ linh tinh
- 他们 正在 排除故障
- Họ đang khắc phục sự cố.
- 他们 在 除 前 等候
- Họ đợi trước bậc thềm.
- 他们 开始 清除 杂草
- Họ bắt đầu nhổ cỏ dại.
- 他们 开 了 解除 商业 禁令
- Họ đã dỡ bỏ lệnh cấm kinh doanh.
- 今年 学校 已 开除 了 三名 学生
- Trường học đã đuổi ba học sinh trong năm nay.
- 他们 在 他 床 的 四周 放 上 屏风 , 以便 医生 给 他 检查
- Họ đặt màn bên cạnh giường của anh ấy để bác sĩ có thể kiểm tra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屏›
除›