屏除 bǐngchú
volume volume

Từ hán việt: 【bình trừ】

Đọc nhanh: 屏除 (bình trừ). Ý nghĩa là: gạt bỏ; trừ bỏ; bài trừ; dẹp bỏ, vứt bỏ. Ví dụ : - 屏除杂念。 dẹp bỏ những suy nghĩ linh tinh

Ý Nghĩa của "屏除" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

屏除 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. gạt bỏ; trừ bỏ; bài trừ; dẹp bỏ

使 (某人或物) 摆脱或去掉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 屏除 bǐngchú 杂念 zániàn

    - dẹp bỏ những suy nghĩ linh tinh

✪ 2. vứt bỏ

排除; 抛弃(多用于事物)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屏除

  • volume volume

    - 驱除 qūchú 邪祟 xiésuì

    - xua đuổi tà ma.

  • volume volume

    - 屏除 bǐngchú 杂念 zániàn

    - dẹp bỏ những suy nghĩ linh tinh

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 排除故障 páichúgùzhàng

    - Họ đang khắc phục sự cố.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài chú qián 等候 děnghòu

    - Họ đợi trước bậc thềm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 开始 kāishǐ 清除 qīngchú 杂草 zácǎo

    - Họ bắt đầu nhổ cỏ dại.

  • volume volume

    - 他们 tāmen kāi le 解除 jiěchú 商业 shāngyè 禁令 jìnlìng

    - Họ đã dỡ bỏ lệnh cấm kinh doanh.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 学校 xuéxiào 开除 kāichú le 三名 sānmíng 学生 xuésheng

    - Trường học đã đuổi ba học sinh trong năm nay.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài chuáng de 四周 sìzhōu fàng shàng 屏风 píngfēng 以便 yǐbiàn 医生 yīshēng gěi 检查 jiǎnchá

    - Họ đặt màn bên cạnh giường của anh ấy để bác sĩ có thể kiểm tra.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+6 nét)
    • Pinyin: Bīng , Bǐng , Bìng , Píng
    • Âm hán việt: Bình , Bính , Phanh
    • Nét bút:フ一ノ丶ノ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:STT (尸廿廿)
    • Bảng mã:U+5C4F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Chú , Shū , Zhù
    • Âm hán việt: Trừ
    • Nét bút:フ丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLOMD (弓中人一木)
    • Bảng mã:U+9664
    • Tần suất sử dụng:Rất cao