Đọc nhanh: 不能接受 (bất năng tiếp thụ). Ý nghĩa là: Không chấp nhận, không thể chấp nhận. Ví dụ : - 男人也要用卸妆油还挺不能接受的。 Con trai dùng dầu tẩy trang có chút không chấp nhận được.
不能接受 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không chấp nhận, không thể chấp nhận
《不能接受》是连载于小说阅读网的网络小说,作者是陌茇。
- 男人 也 要 用 卸妆油 还 挺 不能 接受 的
- Con trai dùng dầu tẩy trang có chút không chấp nhận được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不能接受
- 他 提 和 你 接受 不是 一 回事
- Anh ấy yêu cầu không giống như bạn chấp nhận.
- 福斯特 先生 不能 接受 你 的 宴请 , 深表歉意
- Ông Foster không thể tham dự buổi tiệc của bạn và xin lỗi sâu sắc.
- 他 不肯 接受 我 的 意见
- Anh ta không chịu chấp nhận ý kiến của tôi.
- 男人 也 要 用 卸妆油 还 挺 不能 接受 的
- Con trai dùng dầu tẩy trang có chút không chấp nhận được.
- 她 不能 接受 这样 的 程度
- Cô chưa thể chấp nhận được mức độ này.
- 小孩子 骂人 是 完全 不能 接受 的
- Việc trẻ con chửi bới người khác là điều hoàn toàn không thể chấp nhận được.
- 合理 的 价钱 大家 能 接受
- Giá hợp lý thì ai cũng có thể chấp nhận.
- 她 不太能 接受 啤酒 的 味道
- Cô ấy không chịu được mùi bia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
受›
接›
能›