不能接受 bùnéng jiēshòu
volume volume

Từ hán việt: 【bất năng tiếp thụ】

Đọc nhanh: 不能接受 (bất năng tiếp thụ). Ý nghĩa là: Không chấp nhận, không thể chấp nhận. Ví dụ : - 男人也要用卸妆油还挺不能接受的。 Con trai dùng dầu tẩy trang có chút không chấp nhận được.

Ý Nghĩa của "不能接受" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不能接受 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Không chấp nhận, không thể chấp nhận

《不能接受》是连载于小说阅读网的网络小说,作者是陌茇。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 男人 nánrén yào yòng 卸妆油 xièzhuāngyóu hái tǐng 不能 bùnéng 接受 jiēshòu de

    - Con trai dùng dầu tẩy trang có chút không chấp nhận được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不能接受

  • volume volume

    - 接受 jiēshòu 不是 búshì 回事 huíshì

    - Anh ấy yêu cầu không giống như bạn chấp nhận.

  • volume volume

    - 福斯特 fúsītè 先生 xiānsheng 不能 bùnéng 接受 jiēshòu de 宴请 yànqǐng 深表歉意 shēnbiǎoqiànyì

    - Ông Foster không thể tham dự buổi tiệc của bạn và xin lỗi sâu sắc.

  • volume volume

    - 不肯 bùkěn 接受 jiēshòu de 意见 yìjiàn

    - Anh ta không chịu chấp nhận ý kiến của tôi.

  • volume volume

    - 男人 nánrén yào yòng 卸妆油 xièzhuāngyóu hái tǐng 不能 bùnéng 接受 jiēshòu de

    - Con trai dùng dầu tẩy trang có chút không chấp nhận được.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 接受 jiēshòu 这样 zhèyàng de 程度 chéngdù

    - Cô chưa thể chấp nhận được mức độ này.

  • volume volume

    - 小孩子 xiǎoháizi 骂人 màrén shì 完全 wánquán 不能 bùnéng 接受 jiēshòu de

    - Việc trẻ con chửi bới người khác là điều hoàn toàn không thể chấp nhận được.

  • volume volume

    - 合理 hélǐ de 价钱 jiàqián 大家 dàjiā néng 接受 jiēshòu

    - Giá hợp lý thì ai cũng có thể chấp nhận.

  • volume volume

    - 不太能 bùtàinéng 接受 jiēshòu 啤酒 píjiǔ de 味道 wèidao

    - Cô ấy không chịu được mùi bia.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thâu , Thọ , Thụ
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBE (月月水)
    • Bảng mã:U+53D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Tiếp
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYTV (手卜廿女)
    • Bảng mã:U+63A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nái , Nài , Néng , Tái , Tài , Xióng
    • Âm hán việt: Nai , Năng , Nại
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IBPP (戈月心心)
    • Bảng mã:U+80FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao