Đọc nhanh: 可接受性 (khả tiếp thụ tính). Ý nghĩa là: khả năng chấp nhận.
可接受性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khả năng chấp nhận
acceptability
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可接受性
- 有 一些 机会 可以 加速 儿童 普遍 接受 免疫 接种
- Có một số cơ hội để đẩy nhanh quá trình tiêm chủng phổ cập cho trẻ em.
- 实习生 接受 有 指导性 实践 训练 的 高年级 学生 或 新 毕业 的 学生
- Sinh viên thực tập được chấp nhận là sinh viên năm cuối hoặc sinh viên mới tốt nghiệp có được đào tạo thực hành có hướng dẫn.
- 简介 给予 或 接受 简洁 的 预备性 的 指令 、 信息 或 忠告 的 行为 或 步骤
- Hoạt động hoặc quy trình của việc cung cấp hoặc nhận các chỉ thị, thông tin hoặc lời khuyên ngắn gọn và chuẩn bị sẵn sàng.
- 意见 对 , 固然 应该 接受 , 就是 不 对 也 可 作为 参考
- ý kiến đúng dĩ nhiên nên tiếp thu, cho dù không đúng thì cũng phải tham khảo.
- 在 这个 试验车 道 , 标准 汽车 成品 将 接受 有意 的 毁坏 性 测试
- Trên làn đường thử nghiệm này, các xe ô tô tiêu chuẩn sẽ trải qua các bài kiểm tra có chủ đích với mục đích phá hủy.
- 原则上 , 我们 可以 接受
- Nhìn chung, chúng tôi có thể chấp nhận.
- 浪费资源 是 不可 接受 的
- Lãng phí tài nguyên là không thể chấp nhận.
- 这种 行为 是 不可 接受 的 , 这 可 不行 !
- Hành vi này là không thể chấp nhận được, cái này không ổn đâu!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
可›
性›
接›