Đọc nhanh: 驱赶 (khu cản). Ý nghĩa là: Truy cản; xua đuổi, thuông đuổi. Ví dụ : - 他被饥饿驱赶着继续前进。 Anh ấy bị thôi thúc bởi cơn đói để tiếp tục bước tiếp.
驱赶 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Truy cản; xua đuổi
驱赶 (注音:qū gǎn) ,汉语词语,是一个动词。其解释为驱逐并赶走。
- 他 被 饥饿 驱赶 着 继续前进
- Anh ấy bị thôi thúc bởi cơn đói để tiếp tục bước tiếp.
✪ 2. thuông đuổi
驱逐、赶走
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驱赶
- 他用 鞭 驱赶 马匹
- Anh ấy dùng roi để đuổi ngựa đi.
- 他 被 饥饿 驱赶 着 继续前进
- Anh ấy bị thôi thúc bởi cơn đói để tiếp tục bước tiếp.
- 骏马 驱驰 草原 上
- Ngựa tốt chạy nhanh trên đồng cỏ.
- 他们 被 利益驱动 去 投资
- Họ bị lợi ích thúc đẩy để đầu tư.
- 他们 在 先驱者 号 探测器 上装 的 是
- Tấm bảng họ gửi trên tàu thăm dò Pioneer
- 他们 火速 赶往 现场
- Họ nhanh chóng đến hiện trường.
- 今天 晚上 能 不能 赶到 还是 个 问号
- tối nay có đến được hay không vẫn còn là một câu hỏi.
- 他们 恰恰 赶上
- Bọn họ vừa hay đuổi kịp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
赶›
驱›