Đọc nhanh: 接受除 (tiếp thụ trừ). Ý nghĩa là: Chấp nhận nhưng loại trừ…đây là thuật ngữ được người thuê tàu hoặc đại lý thuê tàu.
接受除 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chấp nhận nhưng loại trừ…đây là thuật ngữ được người thuê tàu hoặc đại lý thuê tàu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接受除
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 个人 意见 不要 强迫 别人 接受
- ý kiến của cá nhân không nên ép buộc người khác phải chấp nhận
- 为了 避嫌 , 他 没有 接受 礼物
- Để tránh bị hiểu lầm, anh ấy không nhận quà.
- 佉 除旧 观念 才能 接受 新 思想
- Loại bỏ quan niệm cũ mới có thể tiếp nhận tư tưởng mới.
- 他们 在 各个方面 都 受到 了 隆重 接待
- Họ được đón tiếp long trọng trên mọi phương diện.
- 他 宽宏大量 地 接受 了 道歉
- Anh ấy đã rộng lượng chấp nhận lời xin lỗi.
- 他们 接受 我 的 礼物 了
- Họ đã nhận món quà của tôi.
- 人 的 价值 , 在 接受 诱惑 的 一 须臾 被 选择
- Giá trị của con người được lựa chọn trong khoảnh khắc anh ta chấp nhận cám dỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
接›
除›