Đọc nhanh: 接受者 (tiếp thụ giả). Ý nghĩa là: người nhận cái gì đó.
接受者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người nhận cái gì đó
person receiving sth; recipient
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接受者
- 接受 记者 专访
- tiếp phóng viên phỏng vấn đặc biệt.
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 个人 意见 不要 强迫 别人 接受
- ý kiến của cá nhân không nên ép buộc người khác phải chấp nhận
- 患者 正在 接受 治疗
- Bệnh nhân đang tiếp nhận trị liệu.
- 他们 接受 了 调查
- Bọn họ tiếp nhận điều tra.
- 她 仅 超过 年龄 限制 一天 , 因此 组织者 通融 了 一下 , 接受 她 入会
- Cô ấy chỉ vượt quá giới hạn tuổi một ngày, vì vậy người tổ chức đã linh hoạt và chấp nhận cô ấy gia nhập.
- 他们 愿意 接受 挑战
- Họ sẵn lòng chấp nhận thử thách.
- 他 坦然 地 接受 了 批评
- Anh ấy bình tĩnh chấp nhận sự chỉ trích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
接›
者›