Đọc nhanh: 领受 (lĩnh thụ). Ý nghĩa là: tiếp nhận; đón nhận. Ví dụ : - 领受任务。 tiếp nhận nhiệm vụ.. - 这些礼物, 我不能领受。 những món quà này, tôi không thể nào nhận được.. - 她怀着激动的心情领受了同事们的慰问。 cô ấy đón nhận sự an ủi của các bạn đồng nghiệp trong tâm trạng xúc động cảm kích.
领受 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếp nhận; đón nhận
接受 (多指接受好意)
- 领受 任务
- tiếp nhận nhiệm vụ.
- 这些 礼物 , 我 不能 领受
- những món quà này, tôi không thể nào nhận được.
- 她 怀着 激动 的 心情 领受 了 同事 们 的 慰问
- cô ấy đón nhận sự an ủi của các bạn đồng nghiệp trong tâm trạng xúc động cảm kích.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领受
- 她 受到 了 领导 的 表扬
- Cô ấy nhận được lời khen ngợi từ lãnh đạo.
- 我们 应该 接受 领导 的 指导
- Chúng ta nên chấp nhận sự hướng dẫn của lãnh đạo.
- 该 领导人 受到 了 首相 的 接见
- Người lãnh đạo này đã được Thủ tướng tiếp đón.
- 凡 连续 3 个 月 未领 工资 的 职工 可 享受 生活 补贴
- Người lao động không nhận lương trong 3 tháng liên tục được hưởng trợ cấp sinh hoạt
- 这些 礼物 , 我 不能 领受
- những món quà này, tôi không thể nào nhận được.
- 先知先觉 的 人们 自称 在 某个 领域 受过 特别 启示 的 人
- Những người có trước hiểu biết tự xưng là những người đã nhận được sự khai sáng đặc biệt trong một lĩnh vực nào đó.
- 她 怀着 激动 的 心情 领受 了 同事 们 的 慰问
- cô ấy đón nhận sự an ủi của các bạn đồng nghiệp trong tâm trạng xúc động cảm kích.
- 我们 领受 了 他们 十足 的 盛情
- Chúng tui nhận được sự nhiệt tình nồng hậu của họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
领›
Nhận, Thu, Bắt (Tín Hiệu)
Tiếp Thu, Tiếp Nhận
Chấp Nhận
Tiếp Nhận, Thu Nhận, Kết Nạp (Người