Đọc nhanh: 推却 (thôi khước). Ý nghĩa là: từ chối; khước từ; chối từ; thoái thác. Ví dụ : - 再三推却 nhiều lần từ chối
推却 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ chối; khước từ; chối từ; thoái thác
拒绝;推辞
- 再三 推却
- nhiều lần từ chối
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推却
- 书 不慎 丢却 , 心里 好 不 懊恼
- sơ ý làm mất cuốn sách, trong lòng khó chịu quá.
- 中国 的 名山 首推 黄山
- Ngọn núi nổi tiếng nhất ở Trung Quốc là Hoàng Sơn.
- 了 却 一桩 心事
- giải quyết xong một mối lo.
- 再三 推却
- nhiều lần từ chối
- 主力 正向 前沿阵地 推进
- quân chủ lực đang bám vào trận địa tiến lên.
- 高中毕业 的 高斌 ( 化名 ) 看中 了 其中 的 商机 然而 却 走 了 歪路
- Gao Bin, tốt nghiệp trung học, đã thích thú với các cơ hội kinh doanh, nhưng lại đi theo con đường quanh co.
- 乍 可阵 头夫 却 马 那堪 向 老 更 亡妻
- Thà mất ngựa giữa trận tiền, còn hơn đến tuổi già rồi mà lại mất vợ!
- 事实 推翻 了 他 的 说法
- Sự thật đã bác bỏ lời nói của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
却›
推›
thoái thác; từ chối; khước từ; mượn cớ; từ nan; đùn
Chối Từ, Đẩy Trách Nhiệm
Từ Chối
Từ Chối
thoái thác; chối từ; khước từtừ nan
chống chế; chối cãi; chối quanh; lấp liếm
khước từ; khiêm tốn từ chối; từ chối khéo; từ tạtừ nhượng
trốn tránhtìm lí do đổ lỗi cho người khác
từ tạ; khước từ (từ chối không nhận)
Khước Từ, Từ Chối Khéo