Đọc nhanh: 接纳 (tiếp nạp). Ý nghĩa là: tiếp nhận; thu nhận; kết nạp (người, đoàn thể), nhậm; chuẩn chấp. Ví dụ : - 他被接纳为工会会员。 anh ấy được tiếp nhận làm hội viên của công hội.
接纳 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiếp nhận; thu nhận; kết nạp (người, đoàn thể)
接受 (个人或团体参加组织)
- 他 被 接纳 为 工会 会员
- anh ấy được tiếp nhận làm hội viên của công hội.
✪ 2. nhậm; chuẩn chấp
对事物容纳而不拒绝
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接纳
- 5 月 18 日 成功 在 匈牙利 布达佩斯 接种 莫 德纳 疫苗
- Tiêm phòng thành công vaccine Moderna ở Budapest, Hungary vào ngày 18 tháng 5
- 一个 杀手 不会 对 威纳 过度 杀戮
- Một kẻ tấn công sẽ giết Werner.
- 下午 我 去 机场 接 你
- Buổi chiều anh ra sân bay đón em.
- 他 被 接纳 为 工会 会员
- anh ấy được tiếp nhận làm hội viên của công hội.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 我们 总是 对 接纳 新 成员 感兴趣
- Chúng tôi luôn quan tâm đến việc đối ứng các thành viên mới.
- 他 接纳 了 我 的 建议
- Anh ấy đã chấp nhận đề nghị của tôi.
- 下雨天 , 爸爸 淋着 雨 来到 学校 接 我
- Vào một ngày mưa, bố tôi dầm mưa đến trường đón tôi .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
接›
纳›