Đọc nhanh: 经受 (kinh thụ). Ý nghĩa là: chịu đựng; trải qua; cam chịu; chịu được, dạn. Ví dụ : - 本是母慈父爱的芳华,却要经受弃如敝屣的痛苦 đáng lẽ đang ở cái tuổi được sống trong sự yêu thương của cha mẹ , nhưng lại phải chịu đựng nỗi đau bị bỏ rơi.. - 他经受住了腥风血雨的考验,成了百战百胜的将军。 Anh đã chịu đựng được thử thách máu lửa và trở thành một vị tướng với những trận chiến thắng lợi.
经受 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chịu đựng; trải qua; cam chịu; chịu được
承受;禁受
- 本是 母 慈父 爱 的 芳华 却 要 经受 弃如敝屣 的 痛苦
- đáng lẽ đang ở cái tuổi được sống trong sự yêu thương của cha mẹ , nhưng lại phải chịu đựng nỗi đau bị bỏ rơi.
- 他 经受 住 了 腥风血雨 的 考验 成 了 百战百胜 的 将军
- Anh đã chịu đựng được thử thách máu lửa và trở thành một vị tướng với những trận chiến thắng lợi.
✪ 2. dạn
So sánh, Phân biệt 经受 với từ khác
✪ 1. 经受 vs 接受
- Chủ thể hành động của "接受" là chủ động,chủ thể hành động của "经受" luôn luôn là bị động.
- "接受" và "经受" chỉ có thể thay thế cho nhau trong một phạm vi rất nhỏ.
✪ 2. 忍受 vs 经受
- Chủ thể của "忍受" là con người, và chủ thể của "经受" có thể là người hoặc vật.
- Đối tượng của chúng cũng khác nhau, "忍受" thường ở thể bị động, "经受"ở thể chủ động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经受
- 他 经受 住 了 腥风血雨 的 考验 成 了 百战百胜 的 将军
- Anh đã chịu đựng được thử thách máu lửa và trở thành một vị tướng với những trận chiến thắng lợi.
- 革命 老前辈 的 斗争 经验 , 年轻一代 受用不尽
- kinh nghiệm đấu tranh của những bậc tiền bối cách mạng, thế hệ trẻ dùng không hết.
- 本是 母 慈父 爱 的 芳华 却 要 经受 弃如敝屣 的 痛苦
- đáng lẽ đang ở cái tuổi được sống trong sự yêu thương của cha mẹ , nhưng lại phải chịu đựng nỗi đau bị bỏ rơi.
- 他们 受到 经济 处罚
- Họ bị xử phạt về mặt kinh tế.
- 这座 桥梁 , 经过 多年 承受 各种 载重 车辆 , 被 严重 损坏 了
- Cây cầu qua nhiều năm đã bị hư hỏng nặng do các phương tiện tải trọng khác nhau.
- 他 已经 受够了 当 家庭 主夫
- Anh ấy chán ngấy với việc trở thành một người bạn cùng nhà.
- 在 许多 国家 , 童贞 已经 不像 过去 那样 受 重视 了
- Ở nhiều quốc gia, trinh tiết không còn được coi trọng như trước đây.
- 他们 的 友谊 是 可以 经受考验 的
- Tình bạn của họ có thể chịu được thử thách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
经›
Đảm Đương, Đảm Nhận, Chịu Trách Nhiệm
Thừa Kế
chịu đựng; chịu
Đảm Đương, Gánh Vác
Nhận, Thu, Bắt (Tín Hiệu)
Chấp Nhận
Chịu Đựng
hưởng thụ (thường dùng ở câu phủ định)chịu đựng; cam chịu
chịu đủ; chịu đựng đủ; ê chề
nếm cả; nếm hếtnếm đủ; nếm trảiê chề
Thần Kinh