Đọc nhanh: 给予 (cấp dữ). Ý nghĩa là: dành; cho; đưa cho; đưa ra; cho đi; cung cấp; dành cho. Ví dụ : - 我们会给予充分的支持。 Chúng tôi sẽ cung cấp đầy đủ sự hỗ trợ.. - 他给予了我无限的信任。 Anh ấy đã cho tôi sự tin tưởng vô hạn.. - 我们将给予适当的回报。 Chúng tôi sẽ đưa ra phần thưởng thích hợp.
给予 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dành; cho; đưa cho; đưa ra; cho đi; cung cấp; dành cho
给
- 我们 会 给予 充分 的 支持
- Chúng tôi sẽ cung cấp đầy đủ sự hỗ trợ.
- 他 给予 了 我 无限 的 信任
- Anh ấy đã cho tôi sự tin tưởng vô hạn.
- 我们 将 给予 适当 的 回报
- Chúng tôi sẽ đưa ra phần thưởng thích hợp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 给予
✪ 1. 给予 + Động từ song âm tiết/ Danh từ trừu tượng
- 我 希望 你们 能 给予 理解
- Tôi mong các bạn có thể dành sự thấu hiểu.
- 他们 对 老人 给予 特别 照顾
- Họ dành sự quan tâm đặc biệt cho người già.
✪ 2. 对 + ....+ 给予 + (的) + Động từ
- 感谢 大家 对 我 给予 的 帮助
- Cảm ơn sự giúp đỡ mọi người dành cho tôi.
- 她 对 学生 给予 耐心 教导
- Cô ấy dành sự chỉ dẫn nhẫn nại cho học sinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 给予
- 信仰 给予 我 勇气
- Tín ngưỡng cho tôi dũng khí.
- 仰请 老师 给予 指示
- Kính xin thầy giáo cho chỉ thị.
- 他 给予 了 我 很 好 的 推荐
- Anh ấy đã cho tôi một lời khuyên tốt.
- 同学 的 鼓励 给予 他 帮助
- Sự động viên của bạn học đã giúp đỡ anh ấy.
- 他 在 我 困难 时 给予 了 寸
- Anh ấy đã cho tôi sự giúp đỡ khi tôi gặp khó khăn.
- 他们 对 老人 给予 特别 照顾
- Họ dành sự quan tâm đặc biệt cho người già.
- 他 宁可 赠予 朋友 也 不 给 家里人
- Anh ấy thà tặng nó cho một người bạn hơn là cho gia đình anh ấy.
- 对 有 突出贡献 的 科技人员 将 给予 重奖
- đối với những nhân viên khoa học kỹ thuật có những cống hiến đột xuất nên tặng cho những tặng phẩm đáng giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
予›
给›