给予 jǐyǔ
volume volume

Từ hán việt: 【cấp dữ】

Đọc nhanh: 给予 (cấp dữ). Ý nghĩa là: dành; cho; đưa cho; đưa ra; cho đi; cung cấp; dành cho. Ví dụ : - 我们会给予充分的支持。 Chúng tôi sẽ cung cấp đầy đủ sự hỗ trợ.. - 他给予了我无限的信任。 Anh ấy đã cho tôi sự tin tưởng vô hạn.. - 我们将给予适当的回报。 Chúng tôi sẽ đưa ra phần thưởng thích hợp.

Ý Nghĩa của "给予" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

给予 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dành; cho; đưa cho; đưa ra; cho đi; cung cấp; dành cho

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen huì 给予 jǐyǔ 充分 chōngfèn de 支持 zhīchí

    - Chúng tôi sẽ cung cấp đầy đủ sự hỗ trợ.

  • volume volume

    - 给予 jǐyǔ le 无限 wúxiàn de 信任 xìnrèn

    - Anh ấy đã cho tôi sự tin tưởng vô hạn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen jiāng 给予 jǐyǔ 适当 shìdàng de 回报 huíbào

    - Chúng tôi sẽ đưa ra phần thưởng thích hợp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 给予

✪ 1. 给予 + Động từ song âm tiết/ Danh từ trừu tượng

Ví dụ:
  • volume

    - 希望 xīwàng 你们 nǐmen néng 给予 jǐyǔ 理解 lǐjiě

    - Tôi mong các bạn có thể dành sự thấu hiểu.

  • volume

    - 他们 tāmen duì 老人 lǎorén 给予 jǐyǔ 特别 tèbié 照顾 zhàogu

    - Họ dành sự quan tâm đặc biệt cho người già.

✪ 2. 对 + ....+ 给予 + (的) + Động từ

Ví dụ:
  • volume

    - 感谢 gǎnxiè 大家 dàjiā duì 给予 jǐyǔ de 帮助 bāngzhù

    - Cảm ơn sự giúp đỡ mọi người dành cho tôi.

  • volume

    - duì 学生 xuésheng 给予 jǐyǔ 耐心 nàixīn 教导 jiàodǎo

    - Cô ấy dành sự chỉ dẫn nhẫn nại cho học sinh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 给予

  • volume volume

    - 信仰 xìnyǎng 给予 jǐyǔ 勇气 yǒngqì

    - Tín ngưỡng cho tôi dũng khí.

  • volume volume

    - 仰请 yǎngqǐng 老师 lǎoshī 给予 jǐyǔ 指示 zhǐshì

    - Kính xin thầy giáo cho chỉ thị.

  • volume volume

    - 给予 jǐyǔ le hěn hǎo de 推荐 tuījiàn

    - Anh ấy đã cho tôi một lời khuyên tốt.

  • volume volume

    - 同学 tóngxué de 鼓励 gǔlì 给予 jǐyǔ 帮助 bāngzhù

    - Sự động viên của bạn học đã giúp đỡ anh ấy.

  • volume volume

    - zài 困难 kùnnán shí 给予 jǐyǔ le cùn

    - Anh ấy đã cho tôi sự giúp đỡ khi tôi gặp khó khăn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen duì 老人 lǎorén 给予 jǐyǔ 特别 tèbié 照顾 zhàogu

    - Họ dành sự quan tâm đặc biệt cho người già.

  • volume volume

    - 宁可 nìngkě 赠予 zèngyǔ 朋友 péngyou gěi 家里人 jiālǐrén

    - Anh ấy thà tặng nó cho một người bạn hơn là cho gia đình anh ấy.

  • volume volume

    - duì yǒu 突出贡献 tūchūgòngxiàn de 科技人员 kējìrényuán jiāng 给予 jǐyǔ 重奖 zhòngjiǎng

    - đối với những nhân viên khoa học kỹ thuật có những cống hiến đột xuất nên tặng cho những tặng phẩm đáng giá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+3 nét)
    • Pinyin: Yú , Yǔ
    • Âm hán việt: , Dữ
    • Nét bút:フ丶フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NINN (弓戈弓弓)
    • Bảng mã:U+4E88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Gěi , Jǐ
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:フフ一ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMOMR (女一人一口)
    • Bảng mã:U+7ED9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao