Đọc nhanh: 回收 (hồi thu). Ý nghĩa là: tái chế; thu hồi (phế phẩm hoặc đồ cũ), thu hồi; thu lại (đồ đạc đã đưa ra). Ví dụ : - 这些都是可回收垃圾。 Những thứ này đều là rác có thể tái chế được.. - 旧书是可以回收的。 Sách cũ có thể tái chế được.. - 他们回收了很多旧衣服。 Họ đã tái chế nhiều quần áo cũ.
回收 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tái chế; thu hồi (phế phẩm hoặc đồ cũ)
把物品 (多指废品或旧货) 收回利用
- 这些 都 是 可回收 垃圾
- Những thứ này đều là rác có thể tái chế được.
- 旧书 是 可以 回收 的
- Sách cũ có thể tái chế được.
- 他们 回收 了 很多 旧衣服
- Họ đã tái chế nhiều quần áo cũ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. thu hồi; thu lại (đồ đạc đã đưa ra)
把发放或发射出的东西收回
- 他们 负责 回收 发射 的 卫星
- Họ phụ trách thu hồi vệ tinh đã phóng.
- 我们 需要 回收 这些 导弹
- Chúng ta cần thu hồi các tên lửa này.
- 军队 回收 了 所有 发射物
- Quân đội đã thu hồi tất cả các vật phẩm đã phóng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 回收
✪ 1. 回收 + Danh từ (站/纸/垃圾桶/系统)
- 回收站 就 在 街角
- Trạm tái chế nằm ngay góc phố.
- 系统 自动 回收 数据
- Hệ thống tự động thu hồi dữ liệu.
- 纸张 应该 放进 回收 箱
- Giấy nên được cho vào thùng tái chế.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回收
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 回收站 就 在 街角
- Trạm tái chế nằm ngay góc phố.
- 你 可以 把 这些 纸箱 回收 吗 ?
- Bạn có thể tái chế những thùng giấy này không?
- 借出 的 书 , 应该 收回 了
- sách cho mượn đã đến lúc phải lấy về.
- 你 会 收到 一份 回执
- Bạn sẽ nhận được một biên lai.
- 他 一 收到 通知 , 当时 就 回去 了
- Anh ấy vừa nhận thông báo, liền quay về rồi.
- 他 每天 收工 回家 , 还 捎带 挑些 猪草
- hàng ngày anh ấy đi làm về, tiện thể còn gánh về ít rau cho heo ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
收›