Đọc nhanh: 递交 (đệ giao). Ý nghĩa là: trình; đưa tận tay; trao tay; đệ trình; đệ giao. Ví dụ : - 她向领导递交了自己的辞呈 Cô ấy đã đệ đơn từ chức tới lãnh đạo.. - 帮我把这份文件递交给领导 Giúp tớ giao tài liệu này cho lãnh đạo nha
递交 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trình; đưa tận tay; trao tay; đệ trình; đệ giao
当面送交
- 她 向 领导 递交 了 自己 的 辞呈
- Cô ấy đã đệ đơn từ chức tới lãnh đạo.
- 帮 我 把 这份 文件 递交 给 领导
- Giúp tớ giao tài liệu này cho lãnh đạo nha
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 递交
- 我 递交 了 辞呈
- Tôi đã nộp đơn từ chức.
- 他 递交 了 诉状
- Anh ấy đã nộp đơn kiện.
- 她 向 领导 递交 了 自己 的 辞呈
- Cô ấy đã đệ đơn từ chức tới lãnh đạo.
- 不善 交际 的 缺乏 社会 风度 的 ; 不 圆滑 的
- Không giỏi giao tiếp, thiếu tinh thần xã hội; không lưu loát.
- 他 向 党组织 递交 了 入党 申请书
- Anh đã gửi đơn xin gia nhập đảng cho tổ chức đảng.
- 我 递交 了 申请 单子
- Tôi đã nộp đơn xin việc.
- 他 向 法院 递交 了 诉状
- Anh ta đã nộp đơn kiện lên tòa án.
- 帮 我 把 这份 文件 递交 给 领导
- Giúp tớ giao tài liệu này cho lãnh đạo nha
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
递›