Đọc nhanh: 挂念 (quải niệm). Ý nghĩa là: nhớ; nhớ mong; thắp thỏm; phập phồng; niệm lự, buồn lo. Ví dụ : - 母亲十分挂念在外地念书的儿子。 mẹ rất nhớ đứa con trai đi học xa.
挂念 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhớ; nhớ mong; thắp thỏm; phập phồng; niệm lự
因想念而放心不下
- 母亲 十分 挂念 在 外地 念书 的 儿子
- mẹ rất nhớ đứa con trai đi học xa.
✪ 2. buồn lo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂念
- 全家 安好 , 请勿 挂念
- cả nhà bình yên, xin đừng lo nghĩ
- 临别 纪念
- kỉ niệm lúc chia tay.
- 不足挂齿 ( 不 值得 说 )
- không đáng nói
- 乡土观念
- quan niệm về quê cha đất tổ
- 主人 拿出 纪念册 来 请 来宾 题字
- chủ nhà đưa sổ lưu niệm để mời khách viết lưu niệm.
- 不要 去 怀念 , 做 一个 不 怀旧 旳 人
- Đừng hoài niệm, hãy là một người hoài cổ.
- 默默 念 咒语
- Lặng lẽ đọc thần chú.
- 母亲 十分 挂念 在 外地 念书 的 儿子
- mẹ rất nhớ đứa con trai đi học xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
念›
挂›
nhớ; nhớ đến; nghĩ đến; nhớ nhungniệm lự
kỷ niệmvật làm kỷ niệmvật kỷ niệm
Băn Khoăn, Phân Vân
Bận Tâm, Nhọc Lòng, Lo Nghĩ
Thương Nhớ
Nhớ Lại, Tưởng Nhớ
Nhớ Nhung
Hoài Niệm, Nhớ Mong
hoài tưởng; nhớ nhung; nhớ
lo; lo lắng; bận tâm; lo ngại; băn khoăn; canh cánh bên lòng
nhớ; nhớ nhung; tưởng nhớniệm lự
Lo Lắng
Nghĩ Đến
bận lòng; nhớ nhung; vương vấn; canh cánh bên lòng
nhớ lại; tưởng nhớ
Nhớ Nhung
Bận Tâm, Bận Lòng, Lo Lắng
Lo Lắng, Lo Âu
cảm thấy lo lắng về cái gì đónhớkhông thể ngừng nghĩ về cái gì đó
băn khoăn; lo lắng do dự; kiêng nể; kiêng dè
nhớ mong; lo lắng
rủ xuống
ý nghĩ cá nhân; ý nghĩ riêng tư
lo lắng; lo nghĩ; lo âu; vấn vương; lo ngại; băn khoăn; ngang ngang