Đọc nhanh: 挂拍 (quải phách). Ý nghĩa là: gác vợt; giải nghệ; gác kiếm (chỉ những vận động viên bóng bàn, cầu lông, bóng chuyền... không tham gia thi đấu nữa), kết thúc giải (bóng chuyền, bóng bàn, cầu lông). Ví dụ : - 全国少年乒乓球赛挂拍。 kết thúc giải bóng bàn thiếu niên toàn quốc.
挂拍 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gác vợt; giải nghệ; gác kiếm (chỉ những vận động viên bóng bàn, cầu lông, bóng chuyền... không tham gia thi đấu nữa)
指乒乓球、羽毛球、网球等运动员结束运动员生活,不再参加正规训练和比赛
✪ 2. kết thúc giải (bóng chuyền, bóng bàn, cầu lông)
指乒乓球、羽毛球、网球等比赛结束
- 全国 少年 乒乓球赛 挂拍
- kết thúc giải bóng bàn thiếu niên toàn quốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂拍
- 两步 舞 节拍 为 2 4 拍 的 舞厅舞 , 其 特点 是 长 的 滑步
- Liên hoàn nhảy hai bước là một loại nhảy trong phòng khiêu vũ, có nhịp 2/4 và đặc trưng bởi những bước đi dài và trượt dài.
- 鸟儿 拍翅飞 走 了
- Chim vỗ cánh bay đi.
- 两个 人 思路 合拍
- cùng suy nghĩ; tư tưởng gặp nhau
- 些须 小事 , 何足挂齿
- việc cỏn con như thế không đáng bận tâm.
- 产销 直接 挂钩 , 减少 中转 环节
- sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.
- 三年 成林 , 五年 挂果
- ba năm thành rừng, năm năm kết trái.
- 老队员 已 先后 挂拍 告退
- các đội viên có tuổi đã lần lượt treo vợt.
- 全国 少年 乒乓球赛 挂拍
- kết thúc giải bóng bàn thiếu niên toàn quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拍›
挂›