思念 sīniàn
volume volume

Từ hán việt: 【tư niệm】

Đọc nhanh: 思念 (tư niệm). Ý nghĩa là: nhớ; tưởng niệm; nhớ nhung; tưởng nhớ. Ví dụ : - 我思念远方的亲人。 Tôi nhớ những người thân ở xa.. - 思念让人感到孤独。 Nhớ nhung khiến người ta cảm thấy cô đơn.. - 我时常思念我的家乡美食。 Tôi thường nhớ món ăn quê hương.

Ý Nghĩa của "思念" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

思念 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhớ; tưởng niệm; nhớ nhung; tưởng nhớ

想念;怀念

Ví dụ:
  • volume volume

    - 思念 sīniàn 远方 yuǎnfāng de 亲人 qīnrén

    - Tôi nhớ những người thân ở xa.

  • volume volume

    - 思念 sīniàn ràng rén 感到 gǎndào 孤独 gūdú

    - Nhớ nhung khiến người ta cảm thấy cô đơn.

  • volume volume

    - 时常 shícháng 思念 sīniàn de 家乡 jiāxiāng 美食 měishí

    - Tôi thường nhớ món ăn quê hương.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 思念 với từ khác

✪ 1. 思念 vs 怀念

Giải thích:

- Đối tượng của"思念" là cách xa người hoặc địa điểm, thường có thể nhìn thấy lại.
- "怀念" ngoài nghĩa trên thì đối tượng của nó phần lớn là người đã khuất hoặc những năm tháng và địa điểm đã qua, một số không thể tìm lại được.

✪ 2. 思念 vs 想念

Giải thích:

Giống:
- "思念" và "想念" đều dùng trong văn viết với ý nghĩa tương tự nhau.
Khác:
- Sự khác biệt là đối tượng "思念" nói chung là những năm và sự kiện nhân sự ở xa, và đối tượng "想念" không giới hạn ở điều này.
- Trong khẩu ngữ "想念" chỉ có thể nói là "", nhưng "思念" không thể chỉ nói ""

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 思念

  • volume volume

    - 奶奶 nǎinai de 日记 rìjì 充满 chōngmǎn 思念 sīniàn

    - Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.

  • volume volume

    - de shī 传达 chuándá 思念 sīniàn

    - Bài thơ của cô ấy bày tỏ nỗi nhớ.

  • volume volume

    - 于戏 wūhū 思念 sīniàn 尽头 jìntóu

    - Ôi, nỗi nhớ người vô tận!

  • volume volume

    - 不要 búyào 离开 líkāi 受不了 shòubùliǎo 思念 sīniàn de 折磨 zhémó

    - Đừng rời xa anh, anh không thể chịu đựng được sự dày vò của sự nhớ nhung

  • volume volume

    - 思乡 sīxiāng 之念 zhīniàn 萦系 yíngxì 心头 xīntóu

    - nỗi nhớ quê vương vấn trong lòng.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 偿还 chánghuán le 对家 duìjiā de 思念 sīniàn

    - Anh ấy cuối cùng đã thỏa mãn được nỗi nhớ nhà.

  • volume volume

    - yǐn zhe 无限 wúxiàn 思念 sīniàn

    - Cô ấy ôm nỗi nhớ vô hạn.

  • volume volume

    - 时常 shícháng 思念 sīniàn de 家乡 jiāxiāng 美食 měishí

    - Tôi thường nhớ món ăn quê hương.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Niàn
    • Âm hán việt: Niệm
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OINP (人戈弓心)
    • Bảng mã:U+5FF5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Sāi , Sī , Sì
    • Âm hán việt: Tai , , Tứ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WP (田心)
    • Bảng mã:U+601D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao