Đọc nhanh: 思念 (tư niệm). Ý nghĩa là: nhớ; tưởng niệm; nhớ nhung; tưởng nhớ. Ví dụ : - 我思念远方的亲人。 Tôi nhớ những người thân ở xa.. - 思念让人感到孤独。 Nhớ nhung khiến người ta cảm thấy cô đơn.. - 我时常思念我的家乡美食。 Tôi thường nhớ món ăn quê hương.
思念 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhớ; tưởng niệm; nhớ nhung; tưởng nhớ
想念;怀念
- 我 思念 远方 的 亲人
- Tôi nhớ những người thân ở xa.
- 思念 让 人 感到 孤独
- Nhớ nhung khiến người ta cảm thấy cô đơn.
- 我 时常 思念 我 的 家乡 美食
- Tôi thường nhớ món ăn quê hương.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 思念 với từ khác
✪ 1. 思念 vs 怀念
- Đối tượng của"思念" là cách xa người hoặc địa điểm, thường có thể nhìn thấy lại.
- "怀念" ngoài nghĩa trên thì đối tượng của nó phần lớn là người đã khuất hoặc những năm tháng và địa điểm đã qua, một số không thể tìm lại được.
✪ 2. 思念 vs 想念
Giống:
- "思念" và "想念" đều dùng trong văn viết với ý nghĩa tương tự nhau.
Khác:
- Sự khác biệt là đối tượng "思念" nói chung là những năm và sự kiện nhân sự ở xa, và đối tượng "想念" không giới hạn ở điều này.
- Trong khẩu ngữ "想念" chỉ có thể nói là "想", nhưng "思念" không thể chỉ nói "思"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 思念
- 奶奶 的 日记 充满 思念
- Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.
- 她 的 诗 传达 思念
- Bài thơ của cô ấy bày tỏ nỗi nhớ.
- 于戏 , 思念 无 尽头
- Ôi, nỗi nhớ người vô tận!
- 不要 离开 我 我 受不了 思念 的 折磨
- Đừng rời xa anh, anh không thể chịu đựng được sự dày vò của sự nhớ nhung
- 思乡 之念 萦系 心头
- nỗi nhớ quê vương vấn trong lòng.
- 他 终于 偿还 了 对家 的 思念
- Anh ấy cuối cùng đã thỏa mãn được nỗi nhớ nhà.
- 她 饮 着 无限 思念
- Cô ấy ôm nỗi nhớ vô hạn.
- 我 时常 思念 我 的 家乡 美食
- Tôi thường nhớ món ăn quê hương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
念›
思›