操心 cāoxīn
volume volume

Từ hán việt: 【thao tâm】

Đọc nhanh: 操心 (thao tâm). Ý nghĩa là: lo lắng; bận tâm; nhọc lòng; lo nghĩ; lao tâm khổ trí; bận tâm lo nghĩ. Ví dụ : - 我不想让你为我操心。 Tôi không muốn bạn phải lo lắng về tôi.. - 他总是操心别人的事情。 Anh ấy luôn lo lắng chuyện bao đồng.. - 操心过度对身体不好。 Lo lắng quá mức không tốt cho sức khỏe.

Ý Nghĩa của "操心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

操心 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lo lắng; bận tâm; nhọc lòng; lo nghĩ; lao tâm khổ trí; bận tâm lo nghĩ

费心考虑和料理

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng ràng wèi 操心 cāoxīn

    - Tôi không muốn bạn phải lo lắng về tôi.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 操心 cāoxīn 别人 biérén de 事情 shìqing

    - Anh ấy luôn lo lắng chuyện bao đồng.

  • volume volume

    - 操心 cāoxīn 过度 guòdù duì 身体 shēntǐ 不好 bùhǎo

    - Lo lắng quá mức không tốt cho sức khỏe.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 操心

✪ 1. 为/替 + Tân ngữ + 操心

lo lắng cho ai/ điều gì

Ví dụ:
  • volume

    - wèi 孩子 háizi de 教育 jiàoyù 操心 cāoxīn

    - Cô ấy lo lắng việc giáo dục của con cái.

  • volume

    - qǐng 你们 nǐmen 不要 búyào wèi 操心 cāoxīn

    - Xin mọi người đừng lo lắng cho tôi.

✪ 2. 操 + 了/ 过/ 碎/ 很多/ Ai đó 的 + 心

cách dùng động từ ly hợp

Ví dụ:
  • volume

    - 多少 duōshǎo 父母 fùmǔ wèi 子女 zǐnǚ cāo 碎了心 suìlexīn

    - Nhiều cha mẹ rất lo lắng cho con mình.

  • volume

    - 这是 zhèshì 真是 zhēnshi ràng cāo le 不少 bùshǎo xīn

    - Điều này làm anh lo lắng nhiều rồi.

So sánh, Phân biệt 操心 với từ khác

✪ 1. 操心 vs 操劳

Giải thích:

- "操心" là hoạt động tâm lí, thường dùng giới từ để dẫn ra đối tượng cần bận tâm lo nghĩ.
- "操劳" là lao động thể lực, rất ít đi kèm với tân ngữ.
- "操心" là cụm động tân, có thể tách ra để sử dụng ; "操劳" không có cách dùng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 操心

  • volume volume

    - 奶奶 nǎinai 不该 bùgāi 操心 cāoxīn tài duō

    - Bà nội không nên lo lắng quá nhiều.

  • volume volume

    - 不要 búyào 操心 cāoxīn 床铺 chuángpù de shì jiù shuì zài 地板 dìbǎn shàng hǎo le

    - Đừng lo lắng về việc sắp xếp giường cho tôi. Tôi chỉ ngủ trên sàn cũng được.

  • volume volume

    - 东西 dōngxī dōu 准备 zhǔnbèi hǎo le nín 不用 bùyòng 操心 cāoxīn le

    - Đồ đạc đã chuẩn bị xong rồi, ông không cần phải lo lắng.

  • volume volume

    - wèi 孩子 háizi de 教育 jiàoyù 操心 cāoxīn

    - Cô ấy lo lắng việc giáo dục của con cái.

  • volume volume

    - 操心 cāoxīn 受累 shòulěi 少活 shǎohuó 三岁 sānsuì

    - tinh thần lo lắng mệt mõi, tổn thọ ba năm

  • volume volume

    - 多少 duōshǎo 父母 fùmǔ wèi 子女 zǐnǚ cāo 碎了心 suìlexīn

    - Nhiều cha mẹ rất lo lắng cho con mình.

  • volume volume

    - 不要 búyào wèi 明年 míngnián de 事儿 shìer 瞎操心 xiācāoxīn le

    - Đừng có lo linh tinh cho chuyện của năm sau.

  • volume volume

    - wèi 操心 cāoxīn 他会知 tāhuìzhī de qíng de

    - anh lo lắng cho anh ấy, anh ấy rất cảm ơn anh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+13 nét)
    • Pinyin: Cāo , Cào
    • Âm hán việt: Thao , Tháo
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨フ一丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QRRD (手口口木)
    • Bảng mã:U+64CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa