Đọc nhanh: 缅怀 (miến hoài). Ý nghĩa là: nhớ lại; tưởng nhớ. Ví dụ : - 缅怀先烈创业的艰难。 nhớ lại nỗi gian truân của những bậc tiền bối đã dựng nên cơ nghiệp.
缅怀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhớ lại; tưởng nhớ
追想 (已往的事迹)
- 缅怀 先烈 创业 的 艰难
- nhớ lại nỗi gian truân của những bậc tiền bối đã dựng nên cơ nghiệp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缅怀
- 他 在 这个 问题 上 虚怀若谷
- Anh ta trên vấn đề này như một cái thung lũng khiêm tốn.
- 从 这首 诗里 可以 窥见 作者 的 广阔 胸怀
- từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.
- 他 对 忏悔 的 罪人 一概 慈悲为怀
- Anh ấy luôn đối xử đầy lòng từ bi với những kẻ tội lỗi đang ăn năn.
- 他 使 女朋友 怀孕 了
- Anh ta làm cho bạn gái của mình mang bầu.
- 缅怀 忠烈
- nhớ lại những người trung liệt.
- 高洁 的 情怀
- tâm tình cao quý
- 缅怀 先烈 创业 的 艰难
- nhớ lại nỗi gian truân của những bậc tiền bối đã dựng nên cơ nghiệp.
- 他 常常 怀念 自己 的 故乡
- Anh ấy thường xuyên nhớ quê hương của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怀›
缅›
nhớ; nhớ đến; nghĩ đến; nhớ nhungniệm lự
nhớ; nhớ nhung; tưởng nhớniệm lự
hoài niệm; nhớ; nhớ nhung; nhớ tưởng; tưởng nhớ
Nhớ Nhung
thương tiếc; thương nhớ; tưởng niệm
Nhớ Nhung
Thương Nhớ
nhớ; nhớ mong; thắp thỏm; phập phồng; niệm lựbuồn lo
Hoài Niệm, Nhớ Mong
kỷ niệmvật làm kỷ niệmvật kỷ niệm
Bận Tâm, Bận Lòng, Lo Lắng
nhớ lại; tưởng nhớ
suy nghĩ; suy xétnhớ; tưởng niệmngẫm
Nghĩ Đến
hoài tưởng; nhớ nhung; nhớ
cảm thấy lo lắng về cái gì đónhớkhông thể ngừng nghĩ về cái gì đó
bận lòng; nhớ nhung; vương vấn; canh cánh bên lòng
Kỉ Niệm
tưởng niệm; tưởng nhớ; viếng; kính viếng; đi viếng