惦记 diànjì
volume volume

Từ hán việt: 【điếm kí】

Đọc nhanh: 惦记 (điếm kí). Ý nghĩa là: nhớ; nhớ đến; nghĩ đến; nhớ nhung; lo lắng. Ví dụ : - 她心里一直惦记着她的孩子。 Tâm trí cô ấy lúc nào cũng nhớ tới con mình.. - 我一直惦记着这件事。 Em vẫn luôn nhớ về chuyện này.. - 时刻惦记你。 Lúc nào cũng nhớ đến em.

Ý Nghĩa của "惦记" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

惦记 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhớ; nhớ đến; nghĩ đến; nhớ nhung; lo lắng

(对人或事物) 心里老想着,放不下心

Ví dụ:
  • volume volume

    - 心里 xīnli 一直 yìzhí 惦记着 diànjìzhe de 孩子 háizi

    - Tâm trí cô ấy lúc nào cũng nhớ tới con mình.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 惦记着 diànjìzhe 这件 zhèjiàn shì

    - Em vẫn luôn nhớ về chuyện này.

  • volume volume

    - 时刻 shíkè 惦记 diànjì

    - Lúc nào cũng nhớ đến em.

  • volume volume

    - 惦记着 diànjìzhe 家乡 jiāxiāng de qīn 人们 rénmen

    - Anh ấy nhớ đến người thân ở quê nhà.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 惦记

✪ 1. A + 惦记 + 着 + B

A nhớ đến B

Ví dụ:
  • volume

    - 始终 shǐzhōng 惦记着 diànjìzhe de 承诺 chéngnuò

    - Tôi luôn nhớ đến lời hứa của bạn.

  • volume

    - 爷爷 yéye 惦记着 diànjìzhe 童年 tóngnián de 老房子 lǎofángzi

    - Ông nội nhớ ngôi nhà cũ thời thơ ấu.

✪ 2. 总、一直、天天、老是 + 惦记

luôn/ ngày ngày nhớ đến...

Ví dụ:
  • volume

    - 一直 yìzhí 惦记着 diànjìzhe 远方 yuǎnfāng de 朋友 péngyou

    - Cô ấy luôn nhớ đến những người bạn ở xa.

  • volume

    - 奶奶 nǎinai 天天 tiāntiān 惦记 diànjì 孙子 sūnzi

    - Bà ngoại ngày ngày nhớ đến đứa cháu.

So sánh, Phân biệt 惦记 với từ khác

✪ 1. 惦记 vs 惦念

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa của "惦记" và "惦念"giống nhau.
Khác:
- "惦记" chỉ hoạt động tâm lí, "惦念" chỉ hoạt động đồng thời của tâm lí và lời nói.
- Đối tượng liên quan đến "惦记" có thể là người cũng có thể là sự việc, đối tượng liên quan đến "惦念" là người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惦记

  • volume volume

    - 奶奶 nǎinai 天天 tiāntiān 惦记 diànjì 孙子 sūnzi

    - Bà ngoại ngày ngày nhớ đến đứa cháu.

  • volume volume

    - 时刻 shíkè 惦记 diànjì

    - Lúc nào cũng nhớ đến em.

  • volume volume

    - 心里 xīnli 一直 yìzhí 惦记着 diànjìzhe de 孩子 háizi

    - Tâm trí cô ấy lúc nào cũng nhớ tới con mình.

  • volume volume

    - 始终 shǐzhōng 惦记着 diànjìzhe de 承诺 chéngnuò

    - Tôi luôn nhớ đến lời hứa của bạn.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 惦记着 diànjìzhe 这件 zhèjiàn shì

    - Em vẫn luôn nhớ về chuyện này.

  • volume volume

    - 写封信 xiěfēngxìn 免得 miǎnde 家里 jiālǐ 惦记 diànjì

    - Tôi phải viết thư để gia đình tôi khỏi lo lắng.

  • volume volume

    - 惦记着 diànjìzhe 家乡 jiāxiāng de qīn 人们 rénmen

    - Anh ấy nhớ đến người thân ở quê nhà.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 惦记着 diànjìzhe 远方 yuǎnfāng de 朋友 péngyou

    - Cô ấy luôn nhớ đến những người bạn ở xa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điếm
    • Nét bút:丶丶丨丶一ノ丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PIYR (心戈卜口)
    • Bảng mã:U+60E6
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶フフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSU (戈女尸山)
    • Bảng mã:U+8BB0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa