Đọc nhanh: 挂牵 (quải khản). Ý nghĩa là: nhớ mong; lo lắng.
挂牵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhớ mong; lo lắng
挂念;牵挂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂牵
- 不足挂齿 ( 不 值得 说 )
- không đáng nói
- 她 总是 牵挂 家人
- Cô ấy luôn bận lòng về gia đình.
- 他 乜斜 着 眼睛 , 眼角 挂 着 讥诮 的 笑意
- anh ấy nheo mắt, trên khoé mắt hiện lên vẻ chế giễu.
- 她 牵挂着 那位 孤独 的 老人
- Cô ấy luôn nhớ về cụ già cô đơn đó.
- 爸爸妈妈 嘱咐 他 在 外边 要 好好 工作 , 家里 的 事 不用 牵挂
- Ba mẹ dặn dò anh ấy ở bên ngoài phải công tác tốt, đừng bận tâm đến chuyện gia đình.
- 我会 牵挂 你 的 一切
- Tôi sẽ quan tâm về mọi thứ của bạn.
- 我 牵挂着 他 的 未来
- Tôi lo lắng về tương lai của anh ấy.
- 她 总是 牵挂 远方 的 朋友
- Cô ấy luôn nhớ về những người bạn ở phương xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挂›
牵›