想念 xiǎngniàn
volume volume

Từ hán việt: 【tưởng niệm】

Đọc nhanh: 想念 (tưởng niệm). Ý nghĩa là: nhớ; nhớ nhung. Ví dụ : - 我很想念我的家人。 Tôi rất nhớ người thân.. - 我真的非常想念你! Em thực sự rất nhớ anh!. - 她想念在国外的朋友。 Cô ấy nhớ bạn bè ở nước ngoài.

Ý Nghĩa của "想念" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

想念 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhớ; nhớ nhung

对景仰的人、离别的人或环境不能忘怀,希望见到

Ví dụ:
  • volume volume

    - hěn 想念 xiǎngniàn de 家人 jiārén

    - Tôi rất nhớ người thân.

  • volume volume

    - 真的 zhēnde 非常 fēicháng 想念 xiǎngniàn

    - Em thực sự rất nhớ anh!

  • volume volume

    - 想念 xiǎngniàn zài 国外 guówài de 朋友 péngyou

    - Cô ấy nhớ bạn bè ở nước ngoài.

  • volume volume

    - 想念 xiǎngniàn de 笑容 xiàoróng

    - Tôi nhớ nụ cười của bạn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 想念

✪ 1. A + Phó từ + 想念 + B

A nhớ B như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - hěn 想念 xiǎngniàn 老家 lǎojiā de 美食 měishí

    - Anh ấy rất nhớ đồ ăn ngon ở quê nhà.

  • volume

    - hěn 想念 xiǎngniàn zài 国外 guówài 学习 xuéxí de 妻子 qīzǐ

    - Anh ấy rất nhớ người vợ học ở nước ngoài của mình.

So sánh, Phân biệt 想念 với từ khác

✪ 1. 想念 vs 怀念

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ, đều có ý nghĩa biểu thị nhớ nhung, không thể quên đối với người hoặc hoàn cảnh nào đó.
Khác:
- "想念" thường dùng trong khẩu ngữ, về mặt ngữ nghĩa nhấn mạnh hy vọng được gặp người nào đó.
"怀念" thường dùng trong văn viết, về ngữ nghĩa nhấn mạnh thường xuyên nhớ đến, không thể quên đi.
- "想念" thường dùng với những người đang sống hoặc những hoàn cảnh còn có thể được lặp lại.
"怀念" thường dùng với những người đã khuất hoặc những hoàn cảnh không thể nào gặp lại được.

✪ 2. 思念 vs 想念

Giải thích:

Giống:
- "思念" và "想念" đều dùng trong văn viết với ý nghĩa tương tự nhau.
Khác:
- Sự khác biệt là đối tượng "思念" nói chung là những năm và sự kiện nhân sự ở xa, và đối tượng "想念" không giới hạn ở điều này.
- Trong khẩu ngữ "想念" chỉ có thể nói là "", nhưng "思念" không thể chỉ nói ""

✪ 3. 想念 vs 想

Giải thích:

Đối tượng của "" có thể là người hoặc địa điểm, đối tượng của "想念" chỉ có thể là người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 想念

  • volume volume

    - 想念 xiǎngniàn 年轻 niánqīng shí 无忧无虑 wúyōuwúlǜ de 日子 rìzi

    - Tôi nhớ những ngày tháng vô tư của tuổi trẻ.

  • volume volume

    - 想念 xiǎngniàn 故乡 gùxiāng yuǎn

    - Nhớ thương ơi, quê hương xa.

  • volume volume

    - 想念 xiǎngniàn 硕士 shuòshì

    - Cô ấy muốn học thạc sĩ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 无时无刻 wúshíwúkè zài 想念 xiǎngniàn zhe

    - chúng tôi không lúc nào không nhớ tới anh.

  • volume volume

    - hěn 想念 xiǎngniàn zài 国外 guówài 学习 xuéxí de 妻子 qīzǐ

    - Anh ấy rất nhớ người vợ học ở nước ngoài của mình.

  • volume volume

    - gāng xiǎng 开口 kāikǒu dàn 转念 zhuǎnniàn 觉得 juéde 还是 háishì 暂时 zànshí shuō wèi hǎo

    - anh ấy định nói, nhưng nghĩ lại tạm thời chưa nhắc đến là hơn.

  • volume volume

    - hěn 想念 xiǎngniàn 老家 lǎojiā de 美食 měishí

    - Anh ấy rất nhớ đồ ăn ngon ở quê nhà.

  • volume volume

    - 信念 xìnniàn duì 真理 zhēnlǐ 事实 shìshí huò 某物 mǒuwù de 正确性 zhèngquèxìng 在思想上 zàisīxiǎngshàng 接受 jiēshòu huò 深信不疑 shēnxìnbùyí

    - Sự tin tưởng vào sự thật, sự kiện hoặc tính chính xác của một thứ gì đó trong tư duy được chấp nhận hoặc tin tưởng thật sự.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Niàn
    • Âm hán việt: Niệm
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OINP (人戈弓心)
    • Bảng mã:U+5FF5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DUP (木山心)
    • Bảng mã:U+60F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa