Đọc nhanh: 想念 (tưởng niệm). Ý nghĩa là: nhớ; nhớ nhung. Ví dụ : - 我很想念我的家人。 Tôi rất nhớ người thân.. - 我真的非常想念你! Em thực sự rất nhớ anh!. - 她想念在国外的朋友。 Cô ấy nhớ bạn bè ở nước ngoài.
想念 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhớ; nhớ nhung
对景仰的人、离别的人或环境不能忘怀,希望见到
- 我 很 想念 我 的 家人
- Tôi rất nhớ người thân.
- 我 真的 非常 想念 你 !
- Em thực sự rất nhớ anh!
- 她 想念 在 国外 的 朋友
- Cô ấy nhớ bạn bè ở nước ngoài.
- 我 想念 你 的 笑容
- Tôi nhớ nụ cười của bạn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 想念
✪ 1. A + Phó từ + 想念 + B
A nhớ B như thế nào
- 他 很 想念 老家 的 美食
- Anh ấy rất nhớ đồ ăn ngon ở quê nhà.
- 他 很 想念 在 国外 学习 的 妻子
- Anh ấy rất nhớ người vợ học ở nước ngoài của mình.
So sánh, Phân biệt 想念 với từ khác
✪ 1. 想念 vs 怀念
Giống:
- Đều là động từ, đều có ý nghĩa biểu thị nhớ nhung, không thể quên đối với người hoặc hoàn cảnh nào đó.
Khác:
- "想念" thường dùng trong khẩu ngữ, về mặt ngữ nghĩa nhấn mạnh hy vọng được gặp người nào đó.
"怀念" thường dùng trong văn viết, về ngữ nghĩa nhấn mạnh thường xuyên nhớ đến, không thể quên đi.
- "想念" thường dùng với những người đang sống hoặc những hoàn cảnh còn có thể được lặp lại.
"怀念" thường dùng với những người đã khuất hoặc những hoàn cảnh không thể nào gặp lại được.
✪ 2. 思念 vs 想念
Giống:
- "思念" và "想念" đều dùng trong văn viết với ý nghĩa tương tự nhau.
Khác:
- Sự khác biệt là đối tượng "思念" nói chung là những năm và sự kiện nhân sự ở xa, và đối tượng "想念" không giới hạn ở điều này.
- Trong khẩu ngữ "想念" chỉ có thể nói là "想", nhưng "思念" không thể chỉ nói "思"
✪ 3. 想念 vs 想
Đối tượng của "想" có thể là người hoặc địa điểm, đối tượng của "想念" chỉ có thể là người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 想念
- 我 想念 我 年轻 时 无忧无虑 的 日子
- Tôi nhớ những ngày tháng vô tư của tuổi trẻ.
- 想念 兮 , 故乡 远
- Nhớ thương ơi, quê hương xa.
- 她 想念 硕士
- Cô ấy muốn học thạc sĩ.
- 我们 无时无刻 不 在 想念 着 你
- chúng tôi không lúc nào không nhớ tới anh.
- 他 很 想念 在 国外 学习 的 妻子
- Anh ấy rất nhớ người vợ học ở nước ngoài của mình.
- 他 刚 想 开口 , 但 一 转念 , 觉得 还是 暂时 不 说 为 好
- anh ấy định nói, nhưng nghĩ lại tạm thời chưa nhắc đến là hơn.
- 他 很 想念 老家 的 美食
- Anh ấy rất nhớ đồ ăn ngon ở quê nhà.
- 信念 对 真理 、 事实 或 某物 的 正确性 在思想上 接受 或 深信不疑
- Sự tin tưởng vào sự thật, sự kiện hoặc tính chính xác của một thứ gì đó trong tư duy được chấp nhận hoặc tin tưởng thật sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
念›
想›
nhớ; nhớ đến; nghĩ đến; nhớ nhungniệm lự
nhớ; nhớ nhung; tưởng nhớniệm lự
cảm thấy lo lắng về cái gì đónhớkhông thể ngừng nghĩ về cái gì đó
Băn Khoăn, Phân Vân
Nhớ Nhung
Thương Nhớ
Hoài Niệm, Nhớ Mong
Bận Tâm, Bận Lòng, Lo Lắng
nhớ lại; tưởng nhớ
Lo Lắng
suy nghĩ; suy xétnhớ; tưởng niệmngẫm
Nghĩ Đến
hoài tưởng; nhớ nhung; nhớ
Nhớ Lại, Tưởng Nhớ
nhớ; nhớ mong; thắp thỏm; phập phồng; niệm lựbuồn lo
bận lòng; nhớ nhung; vương vấn; canh cánh bên lòng
hoài niệm; nhớ; nhớ nhung; nhớ tưởng; tưởng nhớ
như nhauđáng nhớđáng thương
nhớ mong; lo lắng
tơ vương; vấn vương
Quan Tâm