Đọc nhanh: 顾忌 (cố kị). Ý nghĩa là: băn khoăn; lo lắng do dự; kiêng nể; kiêng dè. Ví dụ : - 无所顾忌 không kiêng nể; không kiêng dè.. - 毫无顾忌 chẳng kiêng nể gì cả.
✪ 1. băn khoăn; lo lắng do dự; kiêng nể; kiêng dè
恐怕对人或对事情不利而有顾虑
- 无所顾忌
- không kiêng nể; không kiêng dè.
- 毫无顾忌
- chẳng kiêng nể gì cả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顾忌
- 黑麦 威士忌
- rượu whiskey lúa mạch
- 两下 里 都 要 兼顾
- Hai phía này đều phải quan tâm.
- 不顾 脸
- không giữ thể diện
- 无所顾忌
- không kiêng nể; không kiêng dè.
- 毫无顾忌
- chẳng kiêng nể gì cả.
- 中国 人 过年 忌讳 说 不 字
- Người Trung Quốc kiêng kỵ nói từ "không" trong dịp Tết.
- 为了 方便 顾客 , 超市 提供 送货 服务
- Để thuận tiện cho khách hàng, siêu thị cung cấp dịch vụ gửi hàng.
- 也许 他 带 多 了 威士忌 带少 了 补给品
- Có lẽ vì anh ta mang nhiều rượu whisky hơn là tiếp tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忌›
顾›