Đọc nhanh: 怀想 (hoài tưởng). Ý nghĩa là: hoài tưởng; nhớ nhung; nhớ.
怀想 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoài tưởng; nhớ nhung; nhớ
怀念
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怀想
- 不光 想到 , 还要 做到
- Đừng nghĩ không mà phải làm nữa.
- 怀抱 着 远大 的 理想
- ôm ấp lí tưởng lớn
- 不仅 他 想 去 , 我 也 想 去
- Không chỉ anh ấy muốn đi mà tôi cũng muốn đi.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 他 胸怀 着 伟大 的 理想
- Anh ấy có lý tưởng tuyệt vời.
- 你 以为 我 还 想 回 怀俄明州 吗
- Bạn nghĩ tôi muốn quay lại Wyoming?
- 我 胸怀 着 和平 的 梦想
- Tôi ấp ủ giấc mơ hòa bình.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怀›
想›