Đọc nhanh: 记挂 (ký quải). Ý nghĩa là: nhớ; nhớ nhung; tưởng nhớ, niệm lự.
记挂 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhớ; nhớ nhung; tưởng nhớ
惦念;挂念
✪ 2. niệm lự
因想念而放心不下
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记挂
- 一 子儿 挂面
- một vốc mì sợi
- 你 安心 工作 , 家里 的 事 用不着 挂记
- anh hãy an tâm làm việc, chuyện nhà không phải lo lắng đâu.
- 鲁迅 写 了 《 狂人日记 》
- Tác phẩm "Nhật ký người điên" là do Lỗ Tấn sáng tác.
- 一挂 四轮 大车
- Cỗ xe bốn bánh.
- 一记 毁灭性 的 左 钩拳
- Một cú móc trái tàn khốc!
- 一轮 明月 挂 在 天上
- Vầng trăng sáng treo trên bầu trời.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 寄挂号信 时 , 记得 保留 好 回执单
- Khi gửi thư bảo đảm, đừng quên giữ lại biên lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挂›
记›
nhớ; nhớ đến; nghĩ đến; nhớ nhungniệm lự
Nhớ Nhung
cảm thấy lo lắng về cái gì đónhớkhông thể ngừng nghĩ về cái gì đó
Nhớ Nhung
Thương Nhớ
Hoài Niệm, Nhớ Mong
Bận Tâm, Bận Lòng, Lo Lắng
Lo Lắng
Nghĩ Đến
Nhớ Lại, Tưởng Nhớ
nhớ; nhớ mong; thắp thỏm; phập phồng; niệm lựbuồn lo
bận lòng; nhớ nhung; vương vấn; canh cánh bên lòng
sống nơi đất khách quê người; ở nơi đất khách quê người