Đọc nhanh: 垂挂 (thuỳ quải). Ý nghĩa là: rủ xuống.
垂挂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rủ xuống
物体上端固定于某点而下垂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垂挂
- 果枝 蕊 垂挂 满 果实
- Cành quả nặng trĩu đầy trái cây.
- 主队 以 悬殊 比分 垂手 赢得 ( 这场 比赛 的 ) 胜利
- Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.
- 餐车 已挂 ( 在 末节 车厢 ) 上
- Xe đẩy thức ăn đã được treo (ở khoang cuối cùng của toa xe).
- 今天 已经 挂不上 号 了
- Hôm nay không thể đặt lịch khám bệnh được nữa rồi.
- 人民 英雄 永垂不朽
- Anh hùng nhân dân bất diệt!
- 人民 英雄 永垂不朽
- Những anh hùng của nhân dân là bất tử.
- 人民 英雄 永垂不朽
- anh hùng nhân dân đời đời bất diệt
- 产销 直接 挂钩 , 减少 中转 环节
- sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
垂›
挂›
rủ xuống; cụp xuống, chảy sệ; chễ; xoàoải
treo; móc
nhớ; nhớ mong; thắp thỏm; phập phồng; niệm lựbuồn lo
nhô ra