Đọc nhanh: 悬念 (huyền niệm). Ý nghĩa là: thấp thỏm nhớ mong; không quên được, hồi hộp; hồi hộp theo dõi. Ví dụ : - 惊险故事连载每一集都在悬念中结束的情节剧连载 Truyện ly kỳ đang được phát hành liên tiếp, mỗi tập đều kết thúc trong sự hồi hộp của câu chuyện.
✪ 1. thấp thỏm nhớ mong; không quên được
挂念
- 惊险 故事 连载 每一集 都 在 悬念 中 结束 的 情节剧 连载
- Truyện ly kỳ đang được phát hành liên tiếp, mỗi tập đều kết thúc trong sự hồi hộp của câu chuyện.
✪ 2. hồi hộp; hồi hộp theo dõi
欣赏戏剧、电影或其他文艺作品时,对故事发展和人物命运的关切心情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悬念
- 人民 永远 怀念 这位 民族英雄
- Nhân dân mãi mãi nhớ đến vị anh hùng dân tộc này.
- 于戏 , 思念 无 尽头
- Ôi, nỗi nhớ người vô tận!
- 人民英雄纪念碑
- Bia tưởng niệm nhân dân anh hùng.
- 人民英雄纪念碑
- Bia kỷ niệm anh hùng dân tộc
- 人们 的 观念 变化 了
- Quan niệm của mọi người đã thay đổi.
- 主人 拿出 纪念册 来 请 来宾 题字
- chủ nhà đưa sổ lưu niệm để mời khách viết lưu niệm.
- 惊险 故事 连载 每一集 都 在 悬念 中 结束 的 情节剧 连载
- Truyện ly kỳ đang được phát hành liên tiếp, mỗi tập đều kết thúc trong sự hồi hộp của câu chuyện.
- 默默 念 咒语
- Lặng lẽ đọc thần chú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
念›
悬›
nhớ; nhớ đến; nghĩ đến; nhớ nhungniệm lự
nhớ; nhớ nhung; tưởng nhớniệm lự
Nhớ Nhung
trói buộc; ràng buộc
Trói buộc; bắt giữ. Chỉ vợ con; quyến thuộc.hệ luỵ
Nhớ Nhung
cảm thấy lo lắng về cái gì đónhớkhông thể ngừng nghĩ về cái gì đó
Hoài Niệm, Nhớ Mong
Bận Tâm, Bận Lòng, Lo Lắng
nỗi băn khoăn; mối nghi ngờ; một khối hoài nghi
Lo Lắng
Nghĩ Đến
Băn Khoăn, Phân Vân
Nhớ Lại, Tưởng Nhớ
nhớ; nhớ mong; thắp thỏm; phập phồng; niệm lựbuồn lo
bận lòng; nhớ nhung; vương vấn; canh cánh bên lòng
treo trên bầu trời; treo lơ lửng giữa trời; lất lơbỗng