Đọc nhanh: 不足挂齿 (bất tú quải xỉ). Ý nghĩa là: không đáng nhắc đến; không có gì. Ví dụ : - 区区小事,不足挂齿 sự việc nhỏ nhoi không đáng nhắc đến
不足挂齿 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không đáng nhắc đến; không có gì
不值得一提
- 区区小事 , 不足挂齿
- sự việc nhỏ nhoi không đáng nhắc đến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不足挂齿
- 区区小事 , 何足挂齿
- chuyện nhỏ nhặt đâu đáng nói đến!
- 区区小事 , 何足挂齿
- Chuyện nhỏ xíu không đáng nhắc đến
- 区区小事 , 不足挂齿
- sự việc nhỏ nhoi không đáng nhắc đến
- 此事 不足 齿
- Chuyện này không đáng nhắc đến.
- 个人 的 得失 是 不足道 的
- chuyện được mất của cá nhân thì không đáng nói đến
- 不足挂齿 ( 不 值得 说 )
- không đáng nói
- 些须 小事 , 何足挂齿
- việc cỏn con như thế không đáng bận tâm.
- 这点 小事 , 何足挂齿
- chuyện nhỏ này, nhắc đến làm chi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
挂›
足›
齿›
không sao; không can gì; không hại đến đại thể
không đáng quan tâmkhông đáng nói
not more so-so (thành ngữ); tầm thườngKhông có gì khác thường
Không Đáng Quan Tâm
cực kì bé nhỏ; bé tí ti; ít ỏi
Không Đáng Để Nhắc Tới
khỏi phải nói; không đáng kể; xem thường; chuyện nhỏ nhặt; chuyện đương nhiên; không thành vấn đềkể chi