挂心 guàxīn
volume volume

Từ hán việt: 【quải tâm】

Đọc nhanh: 挂心 (quải tâm). Ý nghĩa là: lo; lo lắng; bận tâm; lo ngại; băn khoăn; canh cánh bên lòng. Ví dụ : - 他挂心家里恨不得马上赶回去。 anh ấy lo cho gia đình, hận không thể về ngay.

Ý Nghĩa của "挂心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

挂心 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lo; lo lắng; bận tâm; lo ngại; băn khoăn; canh cánh bên lòng

牵挂在心上;挂念

Ví dụ:
  • volume volume

    - 挂心 guàxīn 家里 jiālǐ 恨不得 hènbùdé 马上 mǎshàng 赶回去 gǎnhuíqu

    - anh ấy lo cho gia đình, hận không thể về ngay.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂心

  • volume volume

    - 心中 xīnzhōng 没有 méiyǒu 挂碍 guàài

    - trong lòng không lo lắng vấn vương gì.

  • volume volume

    - 安心 ānxīn 工作 gōngzuò 家里 jiālǐ de shì 用不着 yòngbuzháo 挂记 guàjì

    - anh hãy an tâm làm việc, chuyện nhà không phải lo lắng đâu.

  • volume volume

    - 一听 yītīng 这话 zhèhuà 心中 xīnzhōng 顿时 dùnshí 躁动 zàodòng 起来 qǐlai 坐立不安 zuòlìbùān

    - vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.

  • volume volume

    - 挂心 guàxīn 家里 jiālǐ 恨不得 hènbùdé 马上 mǎshàng 赶回去 gǎnhuíqu

    - anh ấy lo cho gia đình, hận không thể về ngay.

  • volume volume

    - 一心一意 yìxīnyíyì

    - toàn tâm toàn ý

  • volume volume

    - 一心为公 yīxīnwèigōng

    - chuyên tâm làm việc công.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事总挂 shìzǒngguà zài 心上 xīnshàng

    - Chuyện này luôn vấn vương trong lòng tôi.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí guà zài 心上 xīnshàng

    - Anh luôn giữ em trong trái tim.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Guà
    • Âm hán việt: Quải
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QGG (手土土)
    • Bảng mã:U+6302
    • Tần suất sử dụng:Rất cao