Đọc nhanh: 挂心 (quải tâm). Ý nghĩa là: lo; lo lắng; bận tâm; lo ngại; băn khoăn; canh cánh bên lòng. Ví dụ : - 他挂心家里,恨不得马上赶回去。 anh ấy lo cho gia đình, hận không thể về ngay.
挂心 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lo; lo lắng; bận tâm; lo ngại; băn khoăn; canh cánh bên lòng
牵挂在心上;挂念
- 他 挂心 家里 , 恨不得 马上 赶回去
- anh ấy lo cho gia đình, hận không thể về ngay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂心
- 心中 没有 挂碍
- trong lòng không lo lắng vấn vương gì.
- 你 安心 工作 , 家里 的 事 用不着 挂记
- anh hãy an tâm làm việc, chuyện nhà không phải lo lắng đâu.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 他 挂心 家里 , 恨不得 马上 赶回去
- anh ấy lo cho gia đình, hận không thể về ngay.
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý
- 一心为公
- chuyên tâm làm việc công.
- 这件 事总挂 在 心上
- Chuyện này luôn vấn vương trong lòng tôi.
- 我 一直 把 你 挂 在 心上
- Anh luôn giữ em trong trái tim.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
挂›