Đọc nhanh: 记念 (ký niệm). Ý nghĩa là: kỷ niệm, vật làm kỷ niệm, vật kỷ niệm.
记念 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. kỷ niệm
用事物或行动对人或事表示怀念
✪ 2. vật làm kỷ niệm
用来表示纪念的 (物品)
✪ 3. vật kỷ niệm
纪念品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记念
- 奶奶 的 日记 充满 思念
- Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.
- 一部 记录片
- một bộ phim tài liệu
- 一记 毁灭性 的 左 钩拳
- Một cú móc trái tàn khốc!
- 默默 念 咒语
- Lặng lẽ đọc thần chú.
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
- 记得 给 我 从 纪念品 商店 买 些 东西
- Nhớ mua cho tôi thứ gì đó ở cửa hàng lưu niệm nhé.
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
念›
记›
cảm thấy lo lắng về cái gì đónhớkhông thể ngừng nghĩ về cái gì đó
Ấn Tượng
Chúc Mừng, Khánh Hạ
Lưu Niệm
Hoài Niệm, Nhớ Mong
nhớ lại; tưởng nhớ
Chúc Mừng
Ký Ức
Chúc Mừng
hoài tưởng; nhớ nhung; nhớ
Nhớ Lại, Tưởng Nhớ
nhớ; nhớ mong; thắp thỏm; phập phồng; niệm lựbuồn lo
Hồi Tưởng, Nhớ, Nhớ Lại
Nhớ Nhung
Kỉ Niệm