Đọc nhanh: 系念 (hệ niệm). Ý nghĩa là: bận lòng; nhớ nhung; vương vấn; canh cánh bên lòng.
系念 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bận lòng; nhớ nhung; vương vấn; canh cánh bên lòng
挂念
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 系念
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 两 国 巩固 友谊 关系
- Hai nước củng cố quan hệ hữu nghị.
- 不要 给 孩子 灌输 错误 的 观念
- Đừng nhồi nhét quan niệm sai lầm cho con cái.
- 思乡 之念 萦系 心头
- nỗi nhớ quê vương vấn trong lòng.
- 两国关系 问题 很 敏感
- Quan hệ giữa hai nước rất nhạy cảm.
- 两 国 缔交 以后 , 关系 一直 正常
- hai nước sau khi ký bang giao, quan hệ trở nên bình thường.
- 默默 念 咒语
- Lặng lẽ đọc thần chú.
- 两人 的 关系 非常 浪漫
- Mối quan hệ của hai người rất lãng mạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
念›
系›
nhớ; nhớ đến; nghĩ đến; nhớ nhungniệm lự
Nhớ Nhung
Băn Khoăn, Phân Vân
Thương Nhớ
Nhớ Nhung
cảm thấy lo lắng về cái gì đónhớkhông thể ngừng nghĩ về cái gì đó
Hoài Niệm, Nhớ Mong
Bận Tâm, Bận Lòng, Lo Lắng
nhớ; nhớ nhung; tưởng nhớniệm lự
Lo Lắng
Nghĩ Đến
Nhớ Lại, Tưởng Nhớ
nhớ; nhớ mong; thắp thỏm; phập phồng; niệm lựbuồn lo