Đọc nhanh: 不念旧恶 (bất niệm cựu ác). Ý nghĩa là: tha thứ; bỏ qua.
不念旧恶 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tha thứ; bỏ qua
不记住或不计较跟别人之间过去的嫌怨 (见于《论语》·公冶长)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不念旧恶
- 不佞 ( 旧时 谦称 )
- kẻ bất tài (tự xưng một cách khiêm tốn).
- 不为 旧 礼教 所 牢笼
- không bị lễ giáo cũ ràng buộc.
- 万恶 不赦
- tội ác chất chồng không thể nào tha thứ.
- 不要 离开 我 我 受不了 思念 的 折磨
- Đừng rời xa anh, anh không thể chịu đựng được sự dày vò của sự nhớ nhung
- 他委 了 旧家具 不顾
- Anh đã vứt bỏ đi đồ nội thất cũ.
- 不要 去 怀念 , 做 一个 不 怀旧 旳 人
- Đừng hoài niệm, hãy là một người hoài cổ.
- 他 不 懂 这个 概念
- Anh ấy không hiểu khái niệm này.
- 买不起 奢侈品 , 我 还 念 不 对 这些 品牌 名 吗 ?
- Mua không nổi hàng xa xỉ, tôi chẳng nhẽ còn không đọc đúng tên của mấy thương hiệu này sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
念›
恶›
旧›