Đọc nhanh: 放心 (phóng tâm). Ý nghĩa là: yên tâm; yên lòng; an tâm. Ví dụ : - 请放心,我们会按时完成。 Xin yên tâm, chúng tôi sẽ hoàn thành đúng hạn.. - 他已经做完了你可以放心。 Anh ấy đã làm xong, bạn có thể yên tâm.. - 放心,所有细节都考虑过了。 Yên tâm, tất cả các chi tiết đã được xem xét.
放心 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. yên tâm; yên lòng; an tâm
指丢掉顾虑和牵挂,不必担心
- 请 放心 , 我们 会 按时 完成
- Xin yên tâm, chúng tôi sẽ hoàn thành đúng hạn.
- 他 已经 做 完 了 你 可以 放心
- Anh ấy đã làm xong, bạn có thể yên tâm.
- 放心 , 所有 细节 都 考虑 过 了
- Yên tâm, tất cả các chi tiết đã được xem xét.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 放心 với từ khác
✪ 1. 安心 vs 放心
Giống:
- "安心" và "放心" đều là cụm từ động tân, đều có ý nghĩa tâm tình an định, không lo nghĩ, không vội vàng.
Khác:
- Đối tượng liên quan đến hai từ này không giống nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放心
- 他 耐心 地 劝 朋友 不要 放弃
- Anh ấy kiên nhẫn khuyên bạn đừng bỏ cuộc.
- 他 灰心 地 放弃 了 努力
- Anh ấy nản lòng từ bỏ nỗ lực.
- 你 放心 , 包在 我 身上
- Bạn yên tâm, cứ để tôi lo.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 他 肯定 的 答案 让 我 很 放心
- câu trả lời khẳng định của anh ấy làm tôi yên tâm
- 享受 音乐 可以 放松 心情
- Tận hưởng âm nhạc có thể giúp thư giãn tâm trạng.
- 他 已经 做 完 了 你 可以 放心
- Anh ấy đã làm xong, bạn có thể yên tâm.
- 不 碍事 的 , 放心 吧
- Không nghiêm trọng đâu, yên tâm đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
放›
giải sầu; giải phiền; tiêu sầu; bớt buồn
Âm Thầm, Có Ý, Mưu Toan
thảnh thơi; an tâm; thư thái
buông bỏ; giải tỏa; thanh thản
bớt lo; đỡ lo; yên tâmdễ dàng; không tốn sức; nhẹ nhàng; đơn giản
Thương Nhớ
Bận Tâm, Bận Lòng, Lo Lắng
nhớ; nhớ mong; nhớ nhung; lo lắng; nghĩ ngợi
băn khoăn; lo lắng do dự; kiêng nể; kiêng dè
Bất An
Lo Âu, Lo Lắng, Khắc Khoải
lo; lo lắng; bận tâm; lo ngại; băn khoăn; canh cánh bên lòng
Lo Lắng
Sợ Hãi
Lo Lắng, Lo Âu
Bận Tâm, Nhọc Lòng, Lo Nghĩ
Băn Khoăn, Phân Vân
nhớ; nhớ mong; thắp thỏm; phập phồng; niệm lựbuồn lo
lo lắng; lo ngại; băn khoăn; không yên tâm; thấp thỏm nhớ mong; không an tâmbồi hồilo
cũng được viết 惟恐vì sợ rằnge rằng
nhớ mong; lo lắng