Đọc nhanh: 牵记 (khản ký). Ý nghĩa là: cảm thấy lo lắng về cái gì đó, nhớ, không thể ngừng nghĩ về cái gì đó.
牵记 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cảm thấy lo lắng về cái gì đó
to feel anxious about sth
✪ 2. nhớ
to miss
✪ 3. không thể ngừng nghĩ về cái gì đó
unable to stop thinking about sth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牵记
- 一面 听讲 , 一面 记笔记
- vừa nghe giảng vừa ghi chép.
- 鲁迅 写 了 《 狂人日记 》
- Tác phẩm "Nhật ký người điên" là do Lỗ Tấn sáng tác.
- 下次 记得 早点 来
- Lần sau nhớ đến sớm hơn.
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
- 一 小时 后 召开 记者会
- Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.
- 上海 记者 只好 说 : 免 贵姓 马
- Phóng viên Thượng Hải không còn cách nào khác đành phải nói: "Họ của tôi là Mã
- 上帝 给 我 一个 任务 , 叫 我 牵 一只 蜗牛 去 散步
- Thượng đế giao cho tôi một nhiệm vụ, bảo tôi dắt một con ốc sên đi dạo.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牵›
记›
nhớ; nhớ đến; nghĩ đến; nhớ nhungniệm lự
kỷ niệmvật làm kỷ niệmvật kỷ niệm
Nhớ Nhung
Nhớ Nhung
Thương Nhớ
Hoài Niệm, Nhớ Mong
Bận Tâm, Bận Lòng, Lo Lắng
nhớ; nhớ nhung; tưởng nhớniệm lự
Nghĩ Đến
hoài tưởng; nhớ nhung; nhớ
Nhớ Lại, Tưởng Nhớ
nhớ; nhớ mong; thắp thỏm; phập phồng; niệm lựbuồn lo
bận lòng; nhớ nhung; vương vấn; canh cánh bên lòng
Kỉ Niệm
nhớ lại; tưởng nhớ