Đọc nhanh: 惦念 (điếm niệm). Ý nghĩa là: nhớ; nhớ đến; nghĩ đến; nhớ nhung, niệm lự. Ví dụ : - 母亲十分惦念在外地工作的女儿。 mẹ luôn nhớ nhung đứa con gái đang công tá ở xa.
惦念 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhớ; nhớ đến; nghĩ đến; nhớ nhung
惦记
- 母亲 十分 惦念 在 外地 工作 的 女儿
- mẹ luôn nhớ nhung đứa con gái đang công tá ở xa.
✪ 2. niệm lự
因想念而放心不下
So sánh, Phân biệt 惦念 với từ khác
✪ 1. 惦记 vs 惦念
Giống:
- Ý nghĩa của "惦记" và "惦念"giống nhau.
Khác:
- "惦记" chỉ hoạt động tâm lí, "惦念" chỉ hoạt động đồng thời của tâm lí và lời nói.
- Đối tượng liên quan đến "惦记" có thể là người cũng có thể là sự việc, đối tượng liên quan đến "惦念" là người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惦念
- 他 一直 坚守 自己 的 信念
- Anh ấy luôn giữ vững niềm tin của mình.
- 人民英雄纪念碑 屹立 在 天安门广场 上
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.
- 于戏 , 思念 无 尽头
- Ôi, nỗi nhớ người vô tận!
- 人民英雄纪念碑
- Bia kỷ niệm anh hùng dân tộc
- 人民英雄纪念碑 是 1949 年 9 月 30 日 奠基 的
- bia kỷ niệm anh hùng nhân dân được khởi công xây dựng vào ngày 30 tháng 9 năm 1949.
- 默默 念 咒语
- Lặng lẽ đọc thần chú.
- 母亲 十分 惦念 在 外地 工作 的 女儿
- mẹ luôn nhớ nhung đứa con gái đang công tá ở xa.
- 今天 是 我 父母 廿年 结婚 纪念日
- Hôm nay là kỷ niệm hai mươi năm ngày cưới của bố mẹ tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
念›
惦›
Nhớ Nhung
Nhớ Nhung
Thương Nhớ
nhớ; nhớ mong; thắp thỏm; phập phồng; niệm lựbuồn lo
Bận Tâm, Bận Lòng, Lo Lắng
Hoài Niệm, Nhớ Mong
nhớ; nhớ nhung; tưởng nhớniệm lự
Lo Lắng
Nghĩ Đến
Nhớ Lại, Tưởng Nhớ
cảm thấy lo lắng về cái gì đónhớkhông thể ngừng nghĩ về cái gì đó
bận lòng; nhớ nhung; vương vấn; canh cánh bên lòng
lo lắng; lo âu; lo nghĩnỗi lo; nỗi buồnbuồn locực lòng
nhắc đi nhắc lại
ý nghĩ cá nhân; ý nghĩ riêng tư
sống nơi đất khách quê người; ở nơi đất khách quê người
lo lắng; lo nghĩ; lo âu; vấn vương; lo ngại; băn khoăn; ngang ngang