Đọc nhanh: 忘怀 (vong hoài). Ý nghĩa là: quên; không nhớ; vong hoài. Ví dụ : - 那次游行的动人场面使人不能忘怀。 cảnh tượng xúc động của lần biểu tình tuần hành đó làm người ta không thể quên được.
忘怀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quên; không nhớ; vong hoài
忘记
- 那次 游行 的 动人 场面 使人 不能忘怀
- cảnh tượng xúc động của lần biểu tình tuần hành đó làm người ta không thể quên được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忘怀
- 往冬 景象 难以忘怀
- Cảnh tượng mùa đông xưa khó quên.
- 那次 游行 的 动人 场面 使人 不能忘怀
- cảnh tượng xúc động của lần biểu tình tuần hành đó làm người ta không thể quên được.
- 童年 生活 真 美好 , 难以忘怀
- Cuộc sống thời thơ ấu thật đẹp, khó mà quên.
- 她 的 妩媚 让 人 难以忘怀
- Sự dễ thương của cô ấy khiến người ta khó quên.
- 悠悠岁月 , 难以忘怀
- Tháng năm dài đằng đẵng, khó quên.
- 美丽 的 故乡 让 我 难以忘怀
- Quê hương xinh đẹp khiến tôi khó quên.
- 老师 对 我 的 关怀 教育 令 我 终身难忘
- Sự chăm sóc, dạy dỗ của cô giáo đối với em là điều mà em cả đời này cũng khó quên.
- 极致 的 体验 让 人 难以忘怀
- Trải nghiệm tột đỉnh khiến người ta khó quên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忘›
怀›