忘怀 wànghuái
volume volume

Từ hán việt: 【vong hoài】

Đọc nhanh: 忘怀 (vong hoài). Ý nghĩa là: quên; không nhớ; vong hoài. Ví dụ : - 那次游行的动人场面使人不能忘怀。 cảnh tượng xúc động của lần biểu tình tuần hành đó làm người ta không thể quên được.

Ý Nghĩa của "忘怀" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

忘怀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quên; không nhớ; vong hoài

忘记

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那次 nàcì 游行 yóuxíng de 动人 dòngrén 场面 chǎngmiàn 使人 shǐrén 不能忘怀 bùnéngwànghuái

    - cảnh tượng xúc động của lần biểu tình tuần hành đó làm người ta không thể quên được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忘怀

  • volume volume

    - 往冬 wǎngdōng 景象 jǐngxiàng 难以忘怀 nányǐwànghuái

    - Cảnh tượng mùa đông xưa khó quên.

  • volume volume

    - 那次 nàcì 游行 yóuxíng de 动人 dòngrén 场面 chǎngmiàn 使人 shǐrén 不能忘怀 bùnéngwànghuái

    - cảnh tượng xúc động của lần biểu tình tuần hành đó làm người ta không thể quên được.

  • volume volume

    - 童年 tóngnián 生活 shēnghuó zhēn 美好 měihǎo 难以忘怀 nányǐwànghuái

    - Cuộc sống thời thơ ấu thật đẹp, khó mà quên.

  • volume volume

    - de 妩媚 wǔmèi ràng rén 难以忘怀 nányǐwànghuái

    - Sự dễ thương của cô ấy khiến người ta khó quên.

  • volume volume

    - 悠悠岁月 yōuyōusuìyuè 难以忘怀 nányǐwànghuái

    - Tháng năm dài đằng đẵng, khó quên.

  • volume volume

    - 美丽 měilì de 故乡 gùxiāng ràng 难以忘怀 nányǐwànghuái

    - Quê hương xinh đẹp khiến tôi khó quên.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī duì de 关怀 guānhuái 教育 jiàoyù lìng 终身难忘 zhōngshēnnánwàng

    - Sự chăm sóc, dạy dỗ của cô giáo đối với em là điều mà em cả đời này cũng khó quên.

  • volume volume

    - 极致 jízhì de 体验 tǐyàn ràng rén 难以忘怀 nányǐwànghuái

    - Trải nghiệm tột đỉnh khiến người ta khó quên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Wáng , Wàng
    • Âm hán việt: Vong , , Vương
    • Nét bút:丶一フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YVP (卜女心)
    • Bảng mã:U+5FD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 怀

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Huái
    • Âm hán việt: Hoài , Phó , Phụ
    • Nét bút:丶丶丨一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PMF (心一火)
    • Bảng mã:U+6000
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa