怀念 huáiniàn
volume volume

Từ hán việt: 【hoài niệm】

Đọc nhanh: 怀念 (hoài niệm). Ý nghĩa là: nhớ; hoài niệm; nhớ nhung; tưởng nhớ. Ví dụ : - 我怀念童年的时光。 Tôi hoài niệm những ngày thơ ấu.. - 她怀念过去的朋友。 Cô ấy nhớ những người bạn cũ.. - 我怀念大学的生活。 Tôi nhớ cuộc sống thời đại học.

Ý Nghĩa của "怀念" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

怀念 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhớ; hoài niệm; nhớ nhung; tưởng nhớ

思念

Ví dụ:
  • volume volume

    - 怀念 huáiniàn 童年 tóngnián de 时光 shíguāng

    - Tôi hoài niệm những ngày thơ ấu.

  • volume volume

    - 怀念 huáiniàn 过去 guòqù de 朋友 péngyou

    - Cô ấy nhớ những người bạn cũ.

  • volume volume

    - 怀念 huáiniàn 大学 dàxué de 生活 shēnghuó

    - Tôi nhớ cuộc sống thời đại học.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 怀念

✪ 1. 怀念 + Tân ngữ (生活/ 家乡/ 祖国/ 母亲)

Ví dụ:
  • volume

    - 怀念 huáiniàn 家乡 jiāxiāng de 味道 wèidao

    - Cô ấy nhớ hương vị của quê hương.

  • volume

    - 怀念 huáiniàn 祖国 zǔguó de 山河 shānhé

    - Anh ấy nhớ non sông Tổ Quốc.

  • volume

    - 怀念 huáiniàn 母亲 mǔqīn de 笑声 xiàoshēng

    - Tôi hoài niệm tiếng cười của mẹ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 怀念 với từ khác

✪ 1. 思念 vs 怀念

Giải thích:

- Đối tượng của"思念" là cách xa người hoặc địa điểm, thường có thể nhìn thấy lại.
- "怀念" ngoài nghĩa trên thì đối tượng của nó phần lớn là người đã khuất hoặc những năm tháng và địa điểm đã qua, một số không thể tìm lại được.

✪ 2. 想念 vs 怀念

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ, đều có ý nghĩa biểu thị nhớ nhung, không thể quên đối với người hoặc hoàn cảnh nào đó.
Khác:
- "想念" thường dùng trong khẩu ngữ, về mặt ngữ nghĩa nhấn mạnh hy vọng được gặp người nào đó.
"怀念" thường dùng trong văn viết, về ngữ nghĩa nhấn mạnh thường xuyên nhớ đến, không thể quên đi.
- "想念" thường dùng với những người đang sống hoặc những hoàn cảnh còn có thể được lặp lại.
"怀念" thường dùng với những người đã khuất hoặc những hoàn cảnh không thể nào gặp lại được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怀念

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 永远 yǒngyuǎn 怀念 huáiniàn 胡志明 húzhìmíng 伯伯 bóbó

    - Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.

  • volume volume

    - 人民 rénmín 永远 yǒngyuǎn 怀念 huáiniàn 这位 zhèwèi 民族英雄 mínzúyīngxióng

    - Nhân dân mãi mãi nhớ đến vị anh hùng dân tộc này.

  • volume volume

    - 怀念 huáiniàn 家乡 jiāxiāng de 味道 wèidao

    - Cô ấy nhớ hương vị của quê hương.

  • volume volume

    - 奴婢 núbì jǐn zūn 教诲 jiàohuì 不敢 bùgǎn 心怀 xīnhuái 二念 èrniàn

    - Nô tì cẩn tuân giáo huấn, không dám hai lòng

  • volume volume

    - 常常 chángcháng 怀念 huáiniàn 自己 zìjǐ de 故乡 gùxiāng

    - Anh ấy thường xuyên nhớ quê hương của mình.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 怀念 huáiniàn 故乡 gùxiāng de 美食 měishí

    - Anh ấy luôn nhớ món ăn quê hương.

  • volume volume

    - 常常 chángcháng 怀念 huáiniàn 过去 guòqù de 日子 rìzi

    - Anh ấy thường nhớ về ngày tháng đã qua.

  • volume volume

    - 从小 cóngxiǎo 恋群 liànqún 出门在外 chūménzàiwài 时常 shícháng 怀念 huáiniàn 家乡 jiāxiāng de 亲友 qīnyǒu

    - cậu ấy từ nhỏ đã nhận được sự quan tâm săn sóc của mọi người, ra ngoài sinh sống thì thường nhớ đến những người thân ở quê nhà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Niàn
    • Âm hán việt: Niệm
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OINP (人戈弓心)
    • Bảng mã:U+5FF5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 怀

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Huái
    • Âm hán việt: Hoài , Phó , Phụ
    • Nét bút:丶丶丨一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PMF (心一火)
    • Bảng mã:U+6000
    • Tần suất sử dụng:Rất cao