Đọc nhanh: 绝世 (tuyệt thế). Ý nghĩa là: Tuyệt thế; vô song. Ví dụ : - 他是一位绝世超伦的足球天才。 Anh ấy là một thiên tài bóng đá với một danh tiếng vô song.
绝世 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tuyệt thế; vô song
- 他 是 一位 绝世超伦 的 足球 天才
- Anh ấy là một thiên tài bóng đá với một danh tiếng vô song.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝世
- 遁世绝俗
- xa lánh trần gian (thế tục)
- 此地 基本 与世隔绝
- Nơi này khá biệt lập.
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 那 书法 世间 一绝
- Thư pháp đó là độc nhất trong thế gian.
- 他 是 一位 绝世超伦 的 足球 天才
- Anh ấy là một thiên tài bóng đá với một danh tiếng vô song.
- 270 亩 庄稼 绝收
- 270 mẫu cây trồng không thể thu hoạch
- 我 决定 从今天起 将 过 一种 完全 与世隔绝 的 生活
- Tôi quyết định sống một cuộc sống hoàn toàn biệt lập kể từ hôm nay.
- 2020 全世界 连 我 都 一反常态 , 决定 珍惜 时间 拒绝 嗜睡 症 !
- Vào năm 2020, toàn thế giới kể cả tôi cũng thay đổi khác thường, quyết định trân trọng thời gian và chối bỏ chứng ham ngủ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
绝›