Đọc nhanh: 信服 (tín phục). Ý nghĩa là: tin tưởng và nghe theo; tín phục. Ví dụ : - 这些科学论据实在令人信服。 những luận cứ khoa học này đã thật sự làm cho người ta tin phục.
信服 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tin tưởng và nghe theo; tín phục
相信并佩服
- 这些 科学 论据 实在 令人信服
- những luận cứ khoa học này đã thật sự làm cho người ta tin phục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信服
- 入情入理 令人信服
- Hợp tình hợp lý khiến người ta thuyết phục.
- 这篇 论文 不但 言之成理 , 而且 言之有序 , 令人信服
- Bài báo này không chỉ hợp lý, mà còn có trật tự và thuyết phục.
- 客户 信赖 我们 的 服务
- Khách hàng tin tưởng dịch vụ của chúng tôi.
- 这些 科学 论据 实在 令人信服
- những luận cứ khoa học này đã thật sự làm cho người ta tin phục.
- 我们 相信 , 服装 产品 是 一分钱 一分货 的 道理
- Chúng tôi tin rằng các sản phẩm quần áo đúng theo câu tiền nào của nấy.
- 深孚众望 ( 很 使 群众 信服 )
- làm cho quần chúng tin phục; thuyết phục được mọi người.
- 我 还 没有 找到 任何 在 坚信 礼 可以 穿 的 衣服
- Tôi vẫn chưa tìm thấy bất cứ điều gì để xác nhận của Anthony.
- 权威 的 调查结果 令人信服
- Kết quả điều tra có thẩm quyền đáng tâm phục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
服›