Đọc nhanh: 折服 (chiết phục). Ý nghĩa là: thuyết phục; làm khuất phục; khuất phục, tin; tin phục; cảm phục. Ví dụ : - 强词夺理不能折服人。 dùng lời lẽ áp chế thì không thể thuyết phục người khác.. - 艰难困苦折服不了我们。 gian khổ khó khăn không thể làm chúng ta khuất phục.. - 令人折服 khiến người ta cảm phục
折服 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thuyết phục; làm khuất phục; khuất phục
说服;使屈服
- 强词夺理 不能 折服 人
- dùng lời lẽ áp chế thì không thể thuyết phục người khác.
- 艰难困苦 折服 不了 我们
- gian khổ khó khăn không thể làm chúng ta khuất phục.
✪ 2. tin; tin phục; cảm phục
信服
- 令人 折服
- khiến người ta cảm phục
- 大为 折服
- vô cùng cảm phục
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 折服
- 妈妈 折 衣服
- Mẹ gấp quần áo.
- 令人 折服
- khiến người ta cảm phục
- 强词夺理 不能 折服 人
- dùng lời lẽ áp chế thì không thể thuyết phục người khác.
- 艰难困苦 折服 不了 我们
- gian khổ khó khăn không thể làm chúng ta khuất phục.
- 众人 被 折服
- Mọi người đều tin phục.
- 克服 挫折 是 成功 的 关键
- Vượt qua khó khăn là chìa khóa để thành công.
- 这件 衣服 打折 吗 ?
- Bộ quần áo này có chiết khấu không?
- 这 款 衣服 打折 后 很 低廉
- Chiếc áo này sau khi giảm giá rất rẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
折›
服›
Đầu Hàng
Khâm Phục
tin tưởng và nghe theo; tín phục
quy phục; quy hàng; ra hàngthú
Khuất Phục
đầu hàng khuất phục; chịu hàng; đầu phục; yểm trừ; hàng thú
Chịu Thua, Chịu Phục
Kính Phục, Quý Trọng
bắt hàng phục; buộc đầu hàng
Ai Cập; Egypt (từ năm 1958 đến 1961 gọi là United Arab Republic)
thán phục; khen ngợi khâm phục; tán phục