Đọc nhanh: 服输 (phục thâu). Ý nghĩa là: chịu thua; thừa nhận thất bại. Ví dụ : - 呵!输也输了,虽然我比你老,愿赌服输嘛,我以后叫你一声大哥 Aizz, thua cũng thua rồi, mặc dù tôi lớn tuổi hơn nhưng có chơi có chịu, tôi gọi câu là đại ca.
服输 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chịu thua; thừa nhận thất bại
同'伏输'
- 呵 ! 输 也 输 了 , 虽然 我 比 你老 , 愿赌服输 嘛 我 以后 叫 你 一声 大哥
- Aizz, thua cũng thua rồi, mặc dù tôi lớn tuổi hơn nhưng có chơi có chịu, tôi gọi câu là đại ca.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 服输
- 不要 随便 扒开 别人 衣服
- Đừng tùy tiện cởi áo người khác.
- 中山服 有 四个 兜儿
- áo Tôn Trung Sơn có bốn túi.
- 不服水土
- không hợp thuỷ thổ
- 个人 的 眼前利益 应该 服从 国家 的 长远利益
- lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.
- 两个 人 都 很 自负 , 互不 服气
- hai người rất tự phụ, không ai chịu phục ai cả.
- 呵 ! 输 也 输 了 , 虽然 我 比 你老 , 愿赌服输 嘛 我 以后 叫 你 一声 大哥
- Aizz, thua cũng thua rồi, mặc dù tôi lớn tuổi hơn nhưng có chơi có chịu, tôi gọi câu là đại ca.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 这家 运输 公司 服务 很 好
- Công ty vận chuyển này có dịch vụ rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
服›
输›