Đọc nhanh: 臭味相投 (xú vị tương đầu). Ý nghĩa là: ngưu tầm ngưu, mã tầm mã; mùi thối hợp nhau; bọn xấu thường chơi chung với nhau, nồi nào vung nấy, mây tầng nào gặp mây tầng đó. Ví dụ : - 这两个人臭味相投,都喜欢抽烟。 Mùi thối hợp nhau, hai ông này đều thích hút thuốc.
臭味相投 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngưu tầm ngưu, mã tầm mã; mùi thối hợp nhau; bọn xấu thường chơi chung với nhau, nồi nào vung nấy, mây tầng nào gặp mây tầng đó
坏的思想作风、趣味等相同,很合得来
- 这 两个 人 臭味相投 , 都 喜欢 抽烟
- Mùi thối hợp nhau, hai ông này đều thích hút thuốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臭味相投
- 气味相投
- cùng một giuộc như nhau; hợp tính hợp nết.
- 氨气 有 刺激性 臭味
- Khí amoniac có mùi hăng.
- 她 臭 着 那股 香味
- Cô ấy ngửi thấy mùi hương ấy.
- 两人 脾胃 相投
- hai người này tính tình hợp với nhau.
- 志趣相投
- chí hướng hợp nhau.
- 这 两个 人 臭味相投 , 都 喜欢 抽烟
- Mùi thối hợp nhau, hai ông này đều thích hút thuốc.
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
- 两人 攀谈 起来 很 相投
- Hai người bắt chuyện với nhau rất hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
味›
投›
相›
臭›
cùng một giuộc; cùng một lũ; ăn cánh với nhau; thông đồng; đồng loã đồng mưu
cấu kết với nhau làm việc xấu; con lang và con bối cùng thuộc loài thú gian ngoan
hành động thông đồng (thành ngữ)
như kiến bu chỗ tanh; bu lại như ruồi
vật họp theo loài; trâu tìm trâu, ngựa tìm ngựa; ngưu tầm ngưu mã tầm mã (bọn xấu tụ họp với nhau), nồi nào úp vung nấy, gió tầng nào gặp mây tầng đó; ngưu tầm ngưu, mã tầm mã
tinh thần nhân hậu